hùn

Từ hán việt: 【ngộn.hộn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngộn.hộn). Ý nghĩa là: đùa; nói đùa; trêu đùa. Ví dụ : - biệt hiệu; biệt danh. - trêu đùa; trêu chọc

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đùa; nói đùa; trêu đùa

戏谑;开玩笑

Ví dụ:
  • - 诨名 hùnmíng

    - biệt hiệu; biệt danh

  • - 打诨 dǎhùn

    - trêu đùa; trêu chọc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 打诨 dǎhùn

    - trêu đùa; trêu chọc

  • - 他们 tāmen 经常 jīngcháng 插科打诨 chākēdǎhùn

    - Họ thường xuyên chèn thêm động tác bông đùa.

  • - 诨名 hùnmíng

    - biệt hiệu; biệt danh

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诨

Hình ảnh minh họa cho từ 诨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Hùn
    • Âm hán việt: Hộn , Ngộn
    • Nét bút:丶フ丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVBKQ (戈女月大手)
    • Bảng mã:U+8BE8
    • Tần suất sử dụng:Thấp