Đọc nhanh: 魂牵梦绕 (hồn khản mộng nhiễu). Ý nghĩa là: mê hoặc, bị quyến rũ, băn khoăn.
Ý nghĩa của 魂牵梦绕 khi là Thành ngữ
✪ mê hoặc
enchanting
✪ bị quyến rũ
to be captivated
✪ băn khoăn
to wonder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魂牵梦绕
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 还魂 橡胶
- cao su tái chế
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 弗洛伊德 说 梦 是 愿望
- Freud nói rằng ước mơ là ước muốn.
- 想 泡 我 妹妹 做梦 !
- Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!
- 歌声缭绕
- tiếng hát quyện vào nhau.
- 歌声 旋绕
- tiếng ca uốn lượn
- 歌声 袅绕
- tiếng hát vấn vương.
- 家务 牵累
- việc nhà làm luỵ.
- 梦寐以求
- ngủ mê cũng thấy.
- 乃 之 梦想 我 支持
- Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.
- 《 红楼梦 》 乃 一代 奇书
- "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.
- 爱国 魂 驻 心间
- Tinh thần yêu nước ở trong tim.
- 那 对 情侣 手牵手
- Cặp đôi đó nắm tay nhau.
- 她 的 梦 很 美好
- Giấc mơ của cô ấy rất đẹp.
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 他 锲而不舍 地 追求 梦想
- Anh kiên nhẫn theo đuổi ước mơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 魂牵梦绕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 魂牵梦绕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梦›
牵›
绕›
魂›
nhớ thương; nhớ mong; thương nhớ; nhớ nhiều
Mô tả những suy nghĩ vô cùng cấp bách
không thể thoát khỏi