高水平 gāo shuǐpíng

Từ hán việt: 【cao thuỷ bình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "高水平" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cao thuỷ bình). Ý nghĩa là: cao cấp; trình độ cao. Ví dụ : - ,. Nhưng chúng ta không nên tự mãn, chúng ta phải không ngừng nâng co trình độ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 高水平 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 高水平 khi là Danh từ

cao cấp; trình độ cao

具有道德高尚或才智高深的风格或性质

Ví dụ:
  • - 但是 dànshì 我们 wǒmen yīng 自满 zìmǎn hái 应当 yīngdāng 不断 bùduàn 提高 tígāo 水平 shuǐpíng

    - Nhưng chúng ta không nên tự mãn, chúng ta phải không ngừng nâng co trình độ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高水平

  • - de 俄语 éyǔ 水平 shuǐpíng hěn gāo

    - Trình độ tiếng Nga của anh ấy rất cao.

  • - 大中小 dàzhōngxiǎo chǎng 配套成龙 pèitàochénglóng 分工协作 fēngōngxiézuò 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 水平 shuǐpíng

    - những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.

  • - 水平 shuǐpíng 高低 gāodī děng

    - trình độ cao thấp không đều

  • - 不断 bùduàn 提高 tígāo 人民 rénmín 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng

    - Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân

  • - 今昔对比 jīnxīduìbǐ 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng 提高 tígāo le

    - So với ngày xưa, mức sống đã được nâng cao.

  • - de 汉语 hànyǔ 水平 shuǐpíng hěn gāo

    - Trình độ tiếng Hán của anh ấy rất tốt.

  • - 周边 zhōubiān de 居民 jūmín 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng gāo

    - Cư dân xung quanh có mức sống cao.

  • - 科技 kējì 热潮 rècháo 使得 shǐde 股价 gǔjià 飙升 biāoshēng dào gāo de 水平 shuǐpíng

    - Cơn sốt công nghệ đã khiến giá cổ phiếu tăng vọt lên mức cực cao.

  • - de 成绩 chéngjì 逮至 dǎizhì le 最高 zuìgāo 水平 shuǐpíng

    - Thành tích của anh ấy đã đạt đến mức cao nhất.

  • - 但是 dànshì 我们 wǒmen yīng 自满 zìmǎn hái 应当 yīngdāng 不断 bùduàn 提高 tígāo 水平 shuǐpíng

    - Nhưng chúng ta không nên tự mãn, chúng ta phải không ngừng nâng co trình độ.

  • - de 汉语 hànyǔ 水平 shuǐpíng 提高 tígāo le 不少 bùshǎo

    - Trình độ tiếng Trung của tôi đã tiến bộ rất nhiều.

  • - 如何 rúhé 才能 cáinéng 提高 tígāo 汉语 hànyǔ 水平 shuǐpíng

    - Làm thế nào mới có thể nâng cao trình độ tiếng Hán?

  • - 两个 liǎnggè rén de 技术水平 jìshùshuǐpíng 差不多 chàbùduō 很难 hěnnán 分出 fēnchū 高低 gāodī

    - trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.

  • - 产量 chǎnliàng 超过 chāoguò 历史 lìshǐ 同期 tóngqī 最高 zuìgāo 水平 shuǐpíng

    - sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.

  • - de 文化 wénhuà 水平 shuǐpíng 非常 fēicháng gāo

    - Trình độ học vấn của cô ấy rất cao.

  • - 他们 tāmen de 成就 chéngjiù 达到 dádào 新高 xīngāo 水平 shuǐpíng

    - Thành tích của họ đạt đến tầm cao mới.

  • - 初级 chūjí 水平 shuǐpíng hái 需要 xūyào 提高 tígāo

    - Trình độ sơ cấp vẫn cần nâng cao.

  • - zài 学习 xuéxí 提高 tígāo 自己 zìjǐ de 代数 dàishù 水平 shuǐpíng

    - Cô ấy đang học để nâng cao trình độ đại số của mình.

  • - 经理 jīnglǐ 决定 juédìng 提高 tígāo 待遇 dàiyù 水平 shuǐpíng

    - Giám đốc quyết định nâng cao mức đãi ngộ.

  • - 提高 tígāo 文化 wénhuà 水平 shuǐpíng hěn 重要 zhòngyào

    - Nâng cao trình độ văn hóa rất quan trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 高水平

Hình ảnh minh họa cho từ 高水平

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高水平 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao