马戏 mǎxì

Từ hán việt: 【mã hí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "马戏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mã hí). Ý nghĩa là: xiếc thú; xiếc động vật. Ví dụ : - Chúng tôi sẽ đưa bạn đến rạp xiếc. - Anh ấy tham gia một gánh xiếc.. - Một rạp xiếc Cirque du Soleil.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 马戏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 马戏 khi là Danh từ

xiếc thú; xiếc động vật

原来指人骑马上所做的各种表演,现在指节目中有经过训练的动物, 如狗熊、马、猴子、小狗等参加的杂技表演

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn 带你去 dàinǐqù 马戏团 mǎxìtuán

    - Chúng tôi sẽ đưa bạn đến rạp xiếc

  • - 加入 jiārù 马戏团 mǎxìtuán le

    - Anh ấy tham gia một gánh xiếc.

  • - 太阳 tàiyang 马戏团 mǎxìtuán 那种 nàzhǒng

    - Một rạp xiếc Cirque du Soleil.

  • - 至少 zhìshǎo 不是 búshì 马戏团 mǎxìtuán 演员 yǎnyuán

    - Tôi không phải là một nghệ sĩ biểu diễn xiếc.

  • - zài 一个 yígè 马戏团 mǎxìtuán 长大 zhǎngdà

    - Tôi lớn lên trong một gánh xiếc lưu động.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马戏

  • - jiào 马尔科 mǎěrkē · 巴希尔 bāxīěr

    - Anh ấy tên là Marko Bashir.

  • - 丹尼尔 dānníěr 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 出庭 chūtíng 受审 shòushěn

    - Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người

  • - zài bàn 人马座 rénmǎzuò 阿尔法 āěrfǎ xīng 左转 zuǒzhuǎn shì

    - Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.

  • - 初步 chūbù 推断 tuīduàn 死者 sǐzhě 包括 bāokuò 两名 liǎngmíng 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu 州警 zhōujǐng

    - Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama

  • - 巴拉克 bālākè · 奥巴马 àobāmǎ 总统 zǒngtǒng de 名字 míngzi

    - Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập

  • - 马歇尔 mǎxiēěr qǐng 病假 bìngjià le

    - Marshall bị ốm.

  • - 汗马功劳 hànmǎgōngláo

    - công lao hãn mã

  • - 别学 biéxué 哥哥 gēge 天天 tiāntiān 打游戏 dǎyóuxì

    - Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.

  • - xiǎng 联系 liánxì xià 罗马 luómǎ 教廷 jiàotíng

    - Tôi sẽ gọi vatican

  • - bāng 他们 tāmen 生小孩 shēngxiǎohái hái 加赠 jiāzèng 索尼 suǒní PS 游戏机 yóuxìjī

    - Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?

  • - 亚伯拉罕 yàbólāhǎn · 林肯 línkěn wán 光环 guānghuán le 视频 shìpín 游戏 yóuxì

    - Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.

  • - 伯乐 bólè shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 有名 yǒumíng de 相马 xiàngmǎ 专家 zhuānjiā

    - Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.

  • - 马上 mǎshàng jiù huì 看到 kàndào yǎn 独角戏 dújiǎoxì 不如 bùrú 搭班子 dābānzi hǎo

    - Đơn phương độc mã

  • - 加入 jiārù 马戏团 mǎxìtuán le

    - Anh ấy tham gia một gánh xiếc.

  • - 太阳 tàiyang 马戏团 mǎxìtuán 那种 nàzhǒng

    - Một rạp xiếc Cirque du Soleil.

  • - yào 不要 búyào wán 马可波罗 mǎkěbōluó 游戏 yóuxì

    - Còn Marco Polo thì sao?

  • - 至少 zhìshǎo 不是 búshì 马戏团 mǎxìtuán 演员 yǎnyuán

    - Tôi không phải là một nghệ sĩ biểu diễn xiếc.

  • - zài 一个 yígè 马戏团 mǎxìtuán 长大 zhǎngdà

    - Tôi lớn lên trong một gánh xiếc lưu động.

  • - 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn 带你去 dàinǐqù 马戏团 mǎxìtuán

    - Chúng tôi sẽ đưa bạn đến rạp xiếc

  • - shì 一个 yígè 戏班 xìbān de 演员 yǎnyuán

    - Anh ấy là một diễn viên của đoàn kịch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 马戏

Hình ảnh minh họa cho từ 马戏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 马戏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Hū , Huī , Xī , Xì
    • Âm hán việt: Hi , Huy , , ,
    • Nét bút:フ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EI (水戈)
    • Bảng mã:U+620F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa