Đọc nhanh: 杂技 (tạp kĩ). Ý nghĩa là: xiếc; tạp kỹ. Ví dụ : - 他从小就学习杂技。 Anh ấy học xiếc từ nhỏ.. - 我非常喜欢看杂技。 Tôi rất thích xem xiếc.. - 她是著名的杂技演员。 Cô ấy là diễn viên xiếc nổi tiếng.
Ý nghĩa của 杂技 khi là Danh từ
✪ xiếc; tạp kỹ
各种技艺表演 (如车技, 口技, 顶碗, 走钢丝, 狮子舞, 魔术等) 的总称
- 他 从小 就 学习 杂技
- Anh ấy học xiếc từ nhỏ.
- 我 非常 喜欢 看 杂技
- Tôi rất thích xem xiếc.
- 她 是 著名 的 杂技演员
- Cô ấy là diễn viên xiếc nổi tiếng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂技
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
- 技术 大 拿
- bậc đàn anh về kỹ thuật.
- 他 的 绘画 技巧 令人 赞叹不已
- Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.
- 此项 新 技术 的 精准 令人 叹为观止
- Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 打杂 儿
- làm tạp vụ
- 他 没 技术 , 只能 在 车间 打杂 儿
- nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.
- 杂技 空中飞人 也 行 吗
- Ngay cả một nghệ sĩ trapeze?
- 杂技演员 表演 走钢丝 , 观众 都 替 他 捏一把汗
- diễn viên xiếc biểu diễn tiết mục đi trên dây thép, khán giả lo toát mồ hôi thay anh ấy.
- 这 只 猴子 会 表演 杂技
- Con khỉ này biết biểu diễn xiếc.
- 席间 有 杂技表演 助兴
- trong bữa tiệc có biểu diễn tạp kỹ giúp vui.
- 他们 在 耍 杂技
- Họ đang biểu diễn xiếc.
- 技术 无论怎样 复杂 , 只要 努力 钻研 , 终归 能够 学会 的
- kỹ thuật dù phức tạp đến đâu, chỉ cần nỗ lực nghiên cứu, cuối cùng sẽ nắm được.
- 杂技演员 用脚 钩住 绳索 倒挂 在 空中
- diễn viên xiếc móc chân vào dây treo ngược người trong không trung.
- 这个 杂技演员 真有 功夫
- Diễn viên tạp kỹ này thật sự có kỹ năng.
- 他 从小 就 学习 杂技
- Anh ấy học xiếc từ nhỏ.
- 杂技团 的 票 , 不到 一个 钟头 就 卖 得 精光
- vé xem xiếc chỉ trong một tiếng đồng hồ đã bán sạch trơn.
- 她 是 著名 的 杂技演员
- Cô ấy là diễn viên xiếc nổi tiếng.
- 我 非常 喜欢 看 杂技
- Tôi rất thích xem xiếc.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杂技
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杂技 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm技›
杂›