Đọc nhanh: 露天马戏场 (lộ thiên mã hí trường). Ý nghĩa là: Rạp xiếc thú ngoài trời.
Ý nghĩa của 露天马戏场 khi là Danh từ
✪ Rạp xiếc thú ngoài trời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露天马戏场
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 三场 戏
- 3 vở kịch.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 赛马场
- trường đua
- 正在 跑马场 举行 赛马 活动
- Cuộc đua ngựa đang diễn ra tại trường đua ngựa.
- 露出马脚
- lộ tẩy; lòi đuôi.
- 这是 马铃薯 干酪 松露
- Đó là món nấm truffle parmesan gnocchi.
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 天天 玩游戏
- Chơi game mỗi ngày.
- 他 每天 都 会 去 运动场
- Anh ấy đến sân vận động hàng ngày.
- 他 每天 都 唱戏
- Mỗi ngày anh ấy đều hát hí.
- 他 加入 马戏团 了
- Anh ấy tham gia một gánh xiếc.
- 太阳 马戏团 那种
- Một rạp xiếc Cirque du Soleil.
- 露天剧场
- sân khấu lộ thiên.
- 露天剧场 不 收音
- rạp hát ngoài trời bị loãng âm.
- 在 露天剧场 唱 不拢音
- sân khấu ngoài trời, tiếng hát bị loãng đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 露天马戏场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 露天马戏场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
天›
戏›
露›
马›