Đọc nhanh: 戈壁荒滩 (qua bích hoang than). Ý nghĩa là: cát cằn cỗi của sa mạc Gobi.
Ý nghĩa của 戈壁荒滩 khi là Thành ngữ
✪ cát cằn cỗi của sa mạc Gobi
barren sands of the Gobi desert
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戈壁荒滩
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 拉 饥荒
- vay nợ; mắc nợ.
- 这比 加拉帕戈斯 群岛 好太多 了
- Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.
- 一片 荒凉
- một vùng hoang vắng
- 壁垒森严
- thành luỹ uy nghiêm.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 不 动 兵戈
- không dùng đến chiến tranh; không động binh qua
- 兵戈 四起
- khắp nơi nổi can qua
- 敦煌 壁画
- bích hoạ Đôn hoàng
- 敦煌 壁画 是 中国 古代 艺术 中 的 瑰宝
- bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 他们 顺着 河滩 并肩 走 去
- họ sánh bước bên bờ sông
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 他 暗恋 隔壁 班 女孩
- Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.
- 走 在 河滩 上 , 脚下 沙沙 地响
- đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.
- 荒寂 的 山谷
- vùng núi hoang liêu
- 荒滩 变成 米粮川
- cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.
- 她 创业 初期 经常 碰壁
- Cô thường gặp trở ngại lúc mới khởi nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 戈壁荒滩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戈壁荒滩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壁›
戈›
滩›
荒›