戈壁荒滩 gēbì huāng tān

Từ hán việt: 【qua bích hoang than】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "戈壁荒滩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (qua bích hoang than). Ý nghĩa là: cát cằn cỗi của sa mạc Gobi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 戈壁荒滩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 戈壁荒滩 khi là Thành ngữ

cát cằn cỗi của sa mạc Gobi

barren sands of the Gobi desert

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戈壁荒滩

  • - 毒贩 dúfàn 名叫 míngjiào 戈尔曼 gēěrmàn

    - Đại lý Meth tên là Gorman.

  • - 饥荒 jīhuāng

    - vay nợ; mắc nợ.

  • - 这比 zhèbǐ 加拉帕戈斯 jiālāpàgēsī 群岛 qúndǎo 好太多 hǎotàiduō le

    - Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.

  • - 一片 yīpiàn 荒凉 huāngliáng

    - một vùng hoang vắng

  • - 壁垒森严 bìlěisēnyán

    - thành luỹ uy nghiêm.

  • - 赤壁之战 chìbìzhīzhàn 决定 juédìng le wèi shǔ 三国鼎立 sānguódǐnglì de 局面 júmiàn

    - trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.

  • - 隔壁 gébì 发出 fāchū 咿咿呀呀 yīyīyāya de 胡琴 húqin shēng

    - tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.

  • - dòng 兵戈 bīnggē

    - không dùng đến chiến tranh; không động binh qua

  • - 兵戈 bīnggē 四起 sìqǐ

    - khắp nơi nổi can qua

  • - 敦煌 dūnhuáng 壁画 bìhuà

    - bích hoạ Đôn hoàng

  • - 敦煌 dūnhuáng 壁画 bìhuà shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 艺术 yìshù zhōng de 瑰宝 guībǎo

    - bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.

  • - zài 荒野 huāngyě zhōng 忍受 rěnshòu 饥饿 jīè

    - Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.

  • - 他们 tāmen 顺着 shùnzhe 河滩 hétān 并肩 bìngjiān zǒu

    - họ sánh bước bên bờ sông

  • - 唯物主义 wéiwùzhǔyì 唯心主义 wéixīnzhǔyì shì 哲学 zhéxué zhōng de 两大 liǎngdà 壁垒 bìlěi

    - chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì de 战争 zhànzhēng 计划 jìhuà 不得人心 bùdérénxīn 到处 dàochù 碰壁 pèngbì

    - Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.

  • - 暗恋 ànliàn 隔壁 gébì bān 女孩 nǚhái

    - Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.

  • - zǒu zài 河滩 hétān shàng 脚下 jiǎoxià 沙沙 shāshā 地响 dìxiǎng

    - đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.

  • - 荒寂 huāngjì de 山谷 shāngǔ

    - vùng núi hoang liêu

  • - 荒滩 huāngtān 变成 biànchéng 米粮川 mǐliángchuān

    - cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.

  • - 创业 chuàngyè 初期 chūqī 经常 jīngcháng 碰壁 pèngbì

    - Cô thường gặp trở ngại lúc mới khởi nghiệp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 戈壁荒滩

Hình ảnh minh họa cho từ 戈壁荒滩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戈壁荒滩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bích
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SJG (尸十土)
    • Bảng mã:U+58C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Qua
    • Nét bút:一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:I (戈)
    • Bảng mã:U+6208
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Tān
    • Âm hán việt: Than
    • Nét bút:丶丶一フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EEOG (水水人土)
    • Bảng mã:U+6EE9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng , Kāng
    • Âm hán việt: Hoang
    • Nét bút:一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYVU (廿卜女山)
    • Bảng mã:U+8352
    • Tần suất sử dụng:Rất cao