首相 shǒuxiàng

Từ hán việt: 【thủ tướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "首相" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ tướng). Ý nghĩa là: thủ tướng (người đứng đầu chính phủ). Ví dụ : - 。 Thủ tướng sẽ phát biểu tại hội nghị.. - 。 Thủ tướng mới được mọi người chào đón.. - 。 Thủ tướng đã thúc đẩy cải cách.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 首相 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 首相 khi là Danh từ

thủ tướng (người đứng đầu chính phủ)

君主国家内阁的最高官职某些非君主国家的中央政府首脑有时也沿用这个名称,职权相当于内阁总理

Ví dụ:
  • - 首相 shǒuxiāng jiāng zài 大会 dàhuì shàng 发言 fāyán

    - Thủ tướng sẽ phát biểu tại hội nghị.

  • - xīn 首相 shǒuxiāng 受到 shòudào 大家 dàjiā de 欢迎 huānyíng

    - Thủ tướng mới được mọi người chào đón.

  • - 这位 zhèwèi 首相 shǒuxiāng 推动 tuīdòng le 改革 gǎigé

    - Thủ tướng đã thúc đẩy cải cách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首相

  • - 虽然 suīrán 迈克尔 màikèěr · 杰克逊 jiékèxùn 相距甚远 xiāngjùshényuǎn

    - Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.

  • - 直线 zhíxiàn 圆周 yuánzhōu xiāng 切线 qiēxiàn

    - Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.

  • - 伯恩 bóēn shì 瑞士 ruìshì 首都 shǒudū

    - Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.

  • - 伯乐 bólè shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 有名 yǒumíng de 相马 xiàngmǎ 专家 zhuānjiā

    - Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.

  • - 这台 zhètái 数码相机 shùmǎxiàngjī hěn 轻便 qīngbiàn

    - Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.

  • - 数码相机 shùmǎxiàngjī de 电池 diànchí 没电 méidiàn le

    - Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.

  • - 首相 shǒuxiāng 官邸 guāndǐ

    - phủ thủ tướng

  • - 首相 shǒuxiāng 阁下 géxià

    - ngài thủ tướng

  • - 内阁 nèigé 首相 shǒuxiāng

    - thủ tướng nội các

  • - 法国 fǎguó yǒu 首相 shǒuxiāng

    - Pháp có thủ tướng.

  • - 这个 zhègè 发言 fāyán shì 故意 gùyì 为难 wéinán 首相 shǒuxiāng

    - Tuyên bố này cố ý làm khó thủ tướng.

  • - 这些 zhèxiē 乐队 yuèduì 经常 jīngcháng 相互 xiānghù 耍手段 shuǎshǒuduàn 谋取 móuqǔ 榜首 bǎngshǒu 位置 wèizhi

    - Các ban nhạc này thường chơi khăm nhau để giành được vị trí đứng đầu bảng xếp hạng.

  • - 决定 juédìng 大选 dàxuǎn de 日期 rìqī shì 首相 shǒuxiāng de 特权 tèquán

    - Ngày quyết định bầu cử là đặc quyền của Thủ tướng.

  • - gāi 领导人 lǐngdǎorén 受到 shòudào le 首相 shǒuxiāng de 接见 jiējiàn

    - Người lãnh đạo này đã được Thủ tướng tiếp đón.

  • - xīn 首相 shǒuxiāng 受到 shòudào 大家 dàjiā de 欢迎 huānyíng

    - Thủ tướng mới được mọi người chào đón.

  • - 首相 shǒuxiāng jiāng zài 大会 dàhuì shàng 发言 fāyán

    - Thủ tướng sẽ phát biểu tại hội nghị.

  • - 这位 zhèwèi 首相 shǒuxiāng 推动 tuīdòng le 改革 gǎigé

    - Thủ tướng đã thúc đẩy cải cách.

  • - 看到 kàndào 政府 zhèngfǔ 官员 guānyuán zài 内阁 nèigé 改组 gǎizǔ 之前 zhīqián 耍弄 shuǎnòng 花招 huāzhāo 以讨得 yǐtǎodé 首相 shǒuxiāng 欢心 huānxīn shì hěn 有趣 yǒuqù de

    - Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.

  • - 习近平 xíjìnpíng 总书记 zǒngshūji zài 人民大会堂 rénmíndàhuìtáng 会见 huìjiàn 英国首相 yīngguóshǒuxiāng

    - Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.

  • - 这个 zhègè 事件 shìjiàn de 真相 zhēnxiàng 令人震惊 lìngrénzhènjīng

    - Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 首相

Hình ảnh minh họa cho từ 首相

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 首相 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 首 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:THBU (廿竹月山)
    • Bảng mã:U+9996
    • Tần suất sử dụng:Rất cao