Đọc nhanh: 首尾相接 (thủ vĩ tướng tiếp). Ý nghĩa là: bội thực (tắc đường), tham gia từ đầu đến đuôi.
Ý nghĩa của 首尾相接 khi là Danh từ
✪ bội thực (tắc đường)
bumper-to-bumper (of traffic jam)
✪ tham gia từ đầu đến đuôi
to join head to tail
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首尾相接
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 会谈 接近 尾声
- cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.
- 首尾 完具
- đầu đuôi đủ cả.
- 首相 官邸
- phủ thủ tướng
- 首相 阁下
- ngài thủ tướng
- 内阁 首相
- thủ tướng nội các
- 法国 有 首相
- Pháp có thủ tướng.
- 这次 旅行 , 首尾 经过 了 一个多月
- chuyến du lịch lần này, từ lúc đi đến giờ đã hơn một tháng rồi.
- 这个 发言 是 故意 为难 首相
- Tuyên bố này cố ý làm khó thủ tướng.
- 排头 和 排尾 相距 30 米
- đầu và cuối cách nhau 30m.
- 这些 乐队 经常 相互 耍手段 以 谋取 榜首 位置
- Các ban nhạc này thường chơi khăm nhau để giành được vị trí đứng đầu bảng xếp hạng.
- 决定 大选 的 日期 是 首相 的 特权
- Ngày quyết định bầu cử là đặc quyền của Thủ tướng.
- 该 领导人 受到 了 首相 的 接见
- Người lãnh đạo này đã được Thủ tướng tiếp đón.
- 新 首相 受到 大家 的 欢迎
- Thủ tướng mới được mọi người chào đón.
- 首相 将 在 大会 上 发言
- Thủ tướng sẽ phát biểu tại hội nghị.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 旻 海 相接 无 尽头
- Bầu trời nối với biển không có điểm cuối.
- 这位 首相 推动 了 改革
- Thủ tướng đã thúc đẩy cải cách.
- 看到 政府 官员 在 内阁 改组 之前 耍弄 花招 以讨得 首相 欢心 是 很 有趣 的
- Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 首尾相接
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 首尾相接 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尾›
接›
相›
首›