Đọc nhanh: 首屈一指 (thủ khuất nhất chỉ). Ý nghĩa là: số một; hạng nhất; người phải kể đầu tiên. Ví dụ : - 他有才干能在本行业中首屈一指。 Anh ấy có tài năng và được xem là số 1 trong ngành nghề của mình.
Ý nghĩa của 首屈一指 khi là Thành ngữ
✪ số một; hạng nhất; người phải kể đầu tiên
弯下手指头计数,首先弯下大拇指,表示第一
- 他 有才干 能 在 本行业 中 首屈一指
- Anh ấy có tài năng và được xem là số 1 trong ngành nghề của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首屈一指
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 她 的 歌曲 是 一首 凯歌
- Bài hát của cô ấy là một bài ca chiến thắng.
- 我 找 一下 这 首歌 的 歌词
- Tôi tìm lời của bài hát này.
- 你 来 歌 一首
- Bạn lên hát một bài nhé.
- 他 唱 了 一首歌
- Anh ấy hát một bài hát.
- 她 写 了 一首 艳诗
- Cô ấy đã viết một bài thơ tình.
- 我 指 的 是 一些 本地人 在 威基基 开店
- Họ là những người dân địa phương đến mở cửa hàng ở Waikiki
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 我 在 雷克雅 维克 冰岛 首都 待过 一段时间
- Tôi đã dành một thời gian ở Reykjavik
- 手指 上扎 了 一根 刺
- Có một cái gai đâm vào ngón tay.
- 聚首 一堂
- sum họp một nhà.
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 她 唱 完 这 首歌 , 继续 唱 另 一首
- Cô ấy kết thúc bài này và chuyển sang bài khác.
- 她 买 了 一些 首饰
- Cô ấy đã mua một số đồ trang sức.
- 她 的 首饰 重 一厘 半
- Trang sức của cô ấy nặng một li rưỡi.
- 这是 一件 贵重 的 首饰
- Đây là một món đồ trang sức quý giá.
- 屈指一算 , 离家 已经 十年 了
- tính ra, đã xa nhà mười năm rồi.
- 诗章 一首 长诗 的 主要 部分 之一
- Một trong những phần chính của một bài thơ dài là một đoạn.
- 他 有才干 能 在 本行业 中 首屈一指
- Anh ấy có tài năng và được xem là số 1 trong ngành nghề của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 首屈一指
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 首屈一指 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
屈›
指›
首›