Đọc nhanh: 首善之区 (thủ thiện chi khu). Ý nghĩa là: chỗ tốt nhất.
Ý nghĩa của 首善之区 khi là Danh từ
✪ chỗ tốt nhất
最好的地方,指首都
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首善之区
- 在 卡米拉 之前 你们 的 首席 执行官 是 谁
- Giám đốc điều hành của bạn trước Camilla là ai?
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 诗章 一首 长诗 的 主要 部分 之一
- Một trong những phần chính của một bài thơ dài là một đoạn.
- 区区 之数 , 不必 计较
- con số nhỏ nhoi; không cần so đo.
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 预料 这个 地区 农业 方面 可以 比 去年 增产 百分之十
- dự đoán về mặt nông nghiệp vùng này có thể tăng sản lượng 10 % so với năm ngoái
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
- 他固 是 良善 之 人
- Anh ấy bản chất là người lương thiện.
- 首先 是 南达科他州 的 皮尔 板岩 地区
- Chủ yếu ở vùng Pierre Shale của Nam Dakota.
- 心善 之人常能 贷人
- Người tâm thiện thường có thể tha cho người khác.
- 他 死 于 刺客 的 匕首 之下
- Anh ta chết dưới lưỡi liềm của một kẻ ám sát.
- 匚 是 汉字 部首 之一
- Bộ "phương" là một trong các bộ thủ của chữ Hán.
- 兹 姓 之 人 很 友善
- Người có họ Tư rất thân thiện.
- 管理 不善 公关 策划 , 失之偏颇
- Quản lý kế hoạch quan hệ công chúng kém, thiên vị.
- 这首 诗 歌颂 了 自然 之美
- Bài thơ ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên.
- 曾姓 之 人 很 友善
- Những người họ Tăng rất thân thiện.
- 圣公会 教区 委员 圣公会 教区 委员会 中 推选 的 两位 主要 执事 之一
- Một trong hai vị chức trách chính được bầu chọn trong Ủy ban Giáo hạt của Hội Thánh Anh Giáo.
- 社区 急需 改善 基础设施
- Cộng đồng rất cần cải thiện cơ sở hạ tầng.
- 西姓 之 人 十分 友善
- Người họ Tây rất thân thiện.
- 这首 乐曲 虽 是 偶然 之作 , 但 价值 恒远
- Bản nhạc này dù được sáng tác một cách tình cờ nhưng giá trị của nó là trường tồn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 首善之区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 首善之区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
区›
善›
首›