首饰 shǒushì

Từ hán việt: 【thủ sức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "首饰" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ sức). Ý nghĩa là: đồ trang sức; đồ nữ trang. Ví dụ : - 。 Cô ấy đã mua một số đồ trang sức.. - 。 Tôi thích đồ trang sức của cô ấy.. - 。 Anh ấy tặng cô ấy một món đồ trang sức.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 首饰 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 首饰 khi là Danh từ

đồ trang sức; đồ nữ trang

本指戴在头上的装饰品,今泛指耳环、项链、戒指、手镯等

Ví dụ:
  • - mǎi le 一些 yīxiē 首饰 shǒushì

    - Cô ấy đã mua một số đồ trang sức.

  • - 喜欢 xǐhuan de 首饰 shǒushì

    - Tôi thích đồ trang sức của cô ấy.

  • - 送给 sònggěi 一件 yījiàn 首饰 shǒushì

    - Anh ấy tặng cô ấy một món đồ trang sức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 首饰

这/Số từ + 件/套 + 首饰

số lượng danh

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 首饰 shǒushì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Món đồ trang sức này rất đẹp.

  • - mǎi le 三件 sānjiàn 首饰 shǒushì

    - Cô ấy đã mua ba món đồ trang sức.

(金银/黄金/珍珠/贵重) (+ 的) + 首饰

"首饰" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 珍珠首饰 zhēnzhūshǒushì

    - Tôi thích đồ trang sức bằng ngọc trai.

  • - 这是 zhèshì 一件 yījiàn 贵重 guìzhòng de 首饰 shǒushì

    - Đây là một món đồ trang sức quý giá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首饰

  • - 箱子 xiāngzi 里面 lǐmiàn shì 珍贵 zhēnguì 首饰 shǒushì

    - Bên trong hộp là đồ trang sức quý giá.

  • - 金胎 jīntāi 首饰 shǒushì shì 高档 gāodàng pǐn

    - Đồ trang sức từ phôi vàng là hàng cao cấp.

  • - 我们 wǒmen 不买 bùmǎi 昂贵 ángguì de 首饰 shǒushì

    - Chúng tôi không mua những món đồ trang sức đắt đỏ.

  • - 开金 kāijīn 首饰 shǒushì

    - đồ trang sức trên đầu bằng vàng.

  • - mǎi le 三件 sānjiàn 首饰 shǒushì

    - Cô ấy đã mua ba món đồ trang sức.

  • - zhè kuǎn 首饰 shǒushì 造型 zàoxíng lòu

    - Loại trang sức này tạo hình xấu.

  • - 喜欢 xǐhuan 珍珠首饰 zhēnzhūshǒushì

    - Tôi thích đồ trang sức bằng ngọc trai.

  • - zài 首饰 shǒushì shàng 错金 cuòjīn

    - Anh ấy khảm vàng lên trang sức.

  • - mǎi le 一些 yīxiē 首饰 shǒushì

    - Cô ấy đã mua một số đồ trang sức.

  • - 喜欢 xǐhuan de 首饰 shǒushì

    - Tôi thích đồ trang sức của cô ấy.

  • - 今年 jīnnián jīn 首饰 shǒushì 走俏 zǒuqiào

    - Năm nay đồ trang sức bằng vàng rất được ưa chuộng.

  • - de 首饰 shǒushì zhòng 一厘 yīlí bàn

    - Trang sức của cô ấy nặng một li rưỡi.

  • - 这件 zhèjiàn 首饰 shǒushì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Món đồ trang sức này rất đẹp.

  • - zhì le 首饰 shǒushì 换钱 huànqián yòng

    - Cô ấy cầm cố đồ trang sức để lấy tiền dùng.

  • - 这是 zhèshì 一件 yījiàn 贵重 guìzhòng de 首饰 shǒushì

    - Đây là một món đồ trang sức quý giá.

  • - 这个 zhègè 首饰 shǒushì 看起来 kànqǐlai hěn 玲珑 línglóng

    - Món trang sức này trông rất lóng lánh

  • - 贴己 tiējǐ 首饰 shǒushì mài le 贴补家用 tiēbǔjiāyòng

    - Cô ấy bán đi đồ nữ trang của mình, bù vào chi tiêu gia đình.

  • - 土匪 tǔfěi 剥下 bōxià de 首饰 shǒushì

    - Thổ phỉ cướp những đồ trang sức của cô ấy.

  • - mǎi 珠宝首饰 zhūbǎoshǒushì ruò shì zǒu le yǎn jiù 吃大亏 chīdàkuī

    - mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.

  • - dài le 那么 nàme duō 首饰 shǒushì 看上去 kànshangqu 象是 xiàngshì bāo zài 金子 jīnzǐ 似的 shìde

    - Cô ấy đeo nhiều trang sức như vậy, trông giống như được bọc trong vàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 首饰

Hình ảnh minh họa cho từ 首饰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 首饰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thực 食 (+5 nét)
    • Pinyin: Chì , Shì
    • Âm hán việt: Sức
    • Nét bút:ノフフノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVOLB (弓女人中月)
    • Bảng mã:U+9970
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 首 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:THBU (廿竹月山)
    • Bảng mã:U+9996
    • Tần suất sử dụng:Rất cao