Đọc nhanh: 名列前茅 (danh liệt tiền mao). Ý nghĩa là: cầm cờ đi trước; đứng đầu trong danh sách; đứng đầu; đậu cao. Ví dụ : - 在班上名列前茅 Đứng đầu lớp của tôi.. - 上次考试,他的成绩在班里名列前茅。 Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.. - 孩子真争气,每次考试都名列前茅。 Đứa bé thật không chịu thua kém, mỗi lần thi đều đứng đầu.
Ý nghĩa của 名列前茅 khi là Thành ngữ
✪ cầm cờ đi trước; đứng đầu trong danh sách; đứng đầu; đậu cao
指名次列在前面 (前茅:春秋时代楚国行军, 有人拿着茅当旗子走在队伍的前面)
- 在 班上 名列前茅
- Đứng đầu lớp của tôi.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 孩子 真 争气 , 每次 考试 都 名列前茅
- Đứa bé thật không chịu thua kém, mỗi lần thi đều đứng đầu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名列前茅
- 安娜 · 卡列尼 娜 一 小时 前 给 你 发 了 短信
- Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.
- 六个月 前 在 普利茅斯 郡 死亡
- Được tìm thấy đã chết ở hạt Plymouth khoảng sáu tháng trước.
- 她 以前 是 一名 娼妓
- Cô ấy trước đây là gái mại dâm.
- 机车 牵引 列车 前进
- đầu máy kéo đoàn tàu đi về phía trước.
- 在 班上 名列前茅
- Đứng đầu lớp của tôi.
- 那 被 金刚 狼 做 前列腺 检查 的 哥们儿 呢
- Còn về anh chàng được Wolverine kiểm tra tuyến tiền liệt thì sao?
- 纸上 罗列 着 名字
- Trên giấy liệt kê tên.
- 他 在 前列
- Anh ấy đang đứng hàng phía trước.
- 开列 名单
- liệt kê danh sách.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 在 县名 前冠上 省名 以便 识别
- Thêm tên tỉnh trước tên huyện để dễ nhận biết.
- 可能 是 前列腺炎 只是 很 简单 的 炎症
- Khả năng là viêm tuyến tiền liệt viêm đơn thuần.
- 这次 比赛 的 前三名
- Ba người đứng đầu trong cuộc thi lần này.
- 你 在 开箱 之前 必须 在 纸 上 签名
- Bạn phải ký tên trên giấy trước khi mở hộp.
- 队伍 整齐 尸列 前行
- Đội ngũ xếp hàng ngay ngắn tiến về phía trước.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 我国 教育 入 世界 前列
- Thể dục của nước ta tiến vào hàng đầu thế giới.
- 视频 中 三名 女性 要 上 缠 着 外套 目视 前方
- Trong video, ba người phụ nữ mặc áo khoác và mắt nhìn thẳng về phía trước.
- 你 觉得 金刚 狼 是不是 有个 金刚 不 坏 前列腺 呢
- Bạn có nghĩ rằng họ đã cho Wolverine một tuyến tiền liệt adamantium?
- 孩子 真 争气 , 每次 考试 都 名列前茅
- Đứa bé thật không chịu thua kém, mỗi lần thi đều đứng đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名列前茅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名列前茅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm列›
前›
名›
茅›
tên đề bảng vàng; có tên trên bảng vàng; bảng vàng đề tênbén bảng
hạng nhất hạng nhì; đệ nhấtbậc nhất bậc nhì
nổi tiếng; nổi bật
số một; hạng nhất; người phải kể đầu tiên
rớt; bảng thượng vô danh; không có tên trên bảng
thi rớt; thi trượt; tên xếp dưới Tôn Sơn (Tôn Sơn là người thi đỗ cuối bảng ở thời Tống. Khi thi đỗ về làng, có người hỏi: "Người cùng thi với anh ra sao?". Tôn Sơn đáp: "Tên cuối bảng là tôi, anh ta không có tên trong bảng vàng" nghĩa là anh ta thi