Đọc nhanh: 饶了 (nhiêu liễu). Ý nghĩa là: tha thứ, để phụ tùng. Ví dụ : - 老师说只惩罚珍妮特、 乔治和休, 因而饶了我. Giáo viên nói chỉ phạt Jenny, George và Hugh, nên đã tha tôi.
Ý nghĩa của 饶了 khi là Động từ
✪ tha thứ
to forgive
- 老师 说 只 惩罚 珍妮特 、 乔治 和 休 因而 饶 了 我
- Giáo viên nói chỉ phạt Jenny, George và Hugh, nên đã tha tôi.
✪ để phụ tùng
to spare
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饶了
- 你 跟 诺亚 谈过 了
- Bạn đã nói chuyện với Noah.
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 你 弟弟 几岁 了 ?
- Em trai bạn mấy tuổi rồi?
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 妈妈 饶 了 我
- Mẹ tha thứ cho tôi.
- 这次 便宜 了 你 , 下次 决不 饶 你 !
- Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.
- 这次 就 饶 了 你
- Lần này tha thứ cho bạn.
- 老师 饶 了 他 的 错误
- Thầy giáo tha lỗi cho anh ta.
- 饶 是 经验丰富 , 也 遇到 了 难题
- Dù có nhiều kinh nghiệm, anh ta cũng gặp vấn đề khó.
- 老师 说 只 惩罚 珍妮特 、 乔治 和 休 因而 饶 了 我
- Giáo viên nói chỉ phạt Jenny, George và Hugh, nên đã tha tôi.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饶了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饶了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
饶›