我饶不了你 wǒ ráo bùliǎo nǐ

Từ hán việt: 【ngã nhiêu bất liễu nhĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "我饶不了你" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngã nhiêu bất liễu nhĩ). Ý nghĩa là: Tôi không tha thứ cho bạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 我饶不了你 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 我饶不了你 khi là Câu thường

Tôi không tha thứ cho bạn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我饶不了你

  • - zòu le 毫不 háobù 同情 tóngqíng shì xiān de 挨打 áidǎ 活该 huógāi

    - Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.

  • - 这次 zhècì 便宜 piányí le 下次 xiàcì 决不 juébù ráo

    - Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.

  • - shòu de 时候 shíhou 住进 zhùjìn 心里 xīnli 后来 hòulái pàng le 便卡 biànkǎ zài 里面 lǐmiàn 出不来 chūbùlái le

    - Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.

  • - 可得 kědé 安静 ānjìng 点儿 diǎner le 要不然 yàobùrán 没法 méifǎ 计算 jìsuàn le

    - Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.

  • - 周日 zhōurì 我要 wǒyào 按时 ànshí 赴约 fùyuē 不能 bùnéng péi le

    - Chủ nhật tôi phải đi đến cuộc họp đúng giờ, không thể đi cùng bạn được.

  • - shuō le 愿意 yuànyì tīng 的话 dehuà 心里 xīnli bié 恼恨 nǎohèn

    - tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!

  • - 直截了当 zhíjiéliǎodàng shuō ba 不要 búyào gēn 捉迷藏 zhuōmícáng le

    - anh nói thẳng ra đi, đừng đánh đố tôi.

  • - 从来 cónglái dōu 了解 liǎojiě

    - Anh trước giờ đều không hiểu em.

  • - 见到 jiàndào 高兴 gāoxīng 不得了 bùdéle

    - Nhìn thấy bạn, tôi rất vui.

  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān 不要 búyào 饭馆 fànguǎn chī zhè chī le qǐng 豆浆 dòujiāng ba 管饱 guǎnbǎo de

    - Hôm nay chúng ta đừng ăn này kia ở quán ăn nữa, tôi mời cậu uống sữa đậu nành nhé, đảm bảo no luôn.

  • - 信不信 xìnbùxìn zǎi le

    - Tin không tôi giết luôn bạn.

  • - 不过 bùguò 觉得 juéde de 条件 tiáojiàn zuò 吃播 chībō 大概 dàgài shì 有些 yǒuxiē 委屈 wěiqū le

    - Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.

  • - 别说 biéshuō le 就是 jiùshì le

    - Bạn đừng nói nữa, tôi không đi là được.

  • - 我匀 wǒyún 不出 bùchū 时间 shíjiān péi 逛街 guàngjiē le

    - Anh không có thời gian để đưa em đi mua sắm rồi.

  • - 差不多 chàbùduō le 别人 biérén 知道 zhīdào hái 以为 yǐwéi zài 欺负 qīfu

    - Vừa vừa thôi nhé, ai không biết còn tưởng tôi bắt nạt cậu nữa đấy!

  • - shì 带累 dàilèi le 真对不起 zhēnduìbùqǐ

    - Tôi đã làm liên luỵ anh, thành thật xin lỗi.

  • - 得了吧 déleba yào 可不 kěbù

    - Thôi tôi xin, muốn đi thì bạn đi, tôi không đi đâu.

  • - 你别 nǐbié 动不动 dòngbùdòng jiù de 牌子 páizi 当不了 dāngbùliǎo de 护身符 hùshēnfú

    - Đừng có lúc nào cũng gọi tên của tôi, tôi không làm nổi bùa hộ mệnh của cậu đâu.

  • - 不用 bùyòng guǎn 这事 zhèshì 我认 wǒrèn le

    - Anh đừng lo, chuyện này tôi chịu thiệt cho.

  • - 要是 yàoshì 你老 nǐlǎo 这样 zhèyàng 举棋不定 jǔqíbùdìng 我们 wǒmen jiù 来不及 láibùjí le

    - Nếu bạn tiếp tục do dự như vậy, chúng ta sẽ không kịp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 我饶不了你

Hình ảnh minh họa cho từ 我饶不了你

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 我饶不了你 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Ráo
    • Âm hán việt: Nhiêu
    • Nét bút:ノフフ一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVJPU (弓女十心山)
    • Bảng mã:U+9976
    • Tần suất sử dụng:Cao