Đọc nhanh: 饮食 (ẩm thực). Ý nghĩa là: đồ ăn thức uống; ẩm thực; thức ăn, ăn uống. Ví dụ : - 这家餐厅的饮食很有特色。 Ẩm thực của nhà hàng này rất đặc sắc.. - 饮食选择很重要。 Lựa chọn thực phẩm rất quan trọng.. - 饮食文化很丰富。 Văn hóa ẩm thực rất phong phú.
Ý nghĩa của 饮食 khi là Danh từ
✪ đồ ăn thức uống; ẩm thực; thức ăn
吃的和喝的东西
- 这家 餐厅 的 饮食 很 有 特色
- Ẩm thực của nhà hàng này rất đặc sắc.
- 饮食 选择 很 重要
- Lựa chọn thực phẩm rất quan trọng.
- 饮食文化 很 丰富
- Văn hóa ẩm thực rất phong phú.
- 我们 讨论 饮食 问题
- Chúng tôi thảo luận về vấn đề thực phẩm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 饮食 khi là Động từ
✪ ăn uống
吃喝
- 我们 去 外面 饮食 吧
- Chúng ta ra ngoài ăn uống nhé.
- 饮食 很 重要 , 不能 忽视
- Ăn uống rất quan trọng, không thể bỏ qua.
- 饮食习惯 影响 健康
- Thói quen ăn uống ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 饮食 不 规律 容易 生病
- Ăn uống không đều đặn dễ gây bệnh.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 饮食
✪ 饮食+ Danh từ/ Tính từ (卫生/习惯/文化/规律/结构/平衡)
- 饮食文化 体现 地域 特色
- Văn hóa ẩm thực thể hiện đặc trưng vùng miền.
- 饮食文化 很 丰富
- Văn hóa ẩm thực rất phong phú.
✪ 饮食+过量/不当/困难
ăn uống như thế nào
- 饮食 不当 影响 健康
- Ăn uống không đúng cách ảnh hưởng sức khỏe.
- 饮食 过量 容易 发胖
- Ăn uống quá mức dễ béo phì.
- 饮食 不当 导致 营养 失衡
- Ăn uống không đúng cách dẫn đến mất cân bằng dinh dưỡng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮食
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 饮食 过量 容易 发胖
- Ăn uống quá mức dễ béo phì.
- 建议 肥胖 病人 改变 饮食
- Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.
- 饮食习惯 影响 健康
- Thói quen ăn uống ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 健康 与 饮食 息息相关
- Sức khỏe gắn liền với chế độ ăn uống.
- 暴饮暴食 伤胃 倒胃口 对 身体 有害无益
- Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.
- 健康 饮食 是 长寿 的 秘诀
- Ăn uống lành mạnh là bí quyết trường thọ.
- 怀孕 期间 要 多 注意 饮食
- Trong thời gian mang thai, cần chú ý đến chế độ ăn uống.
- 饮食 调匀
- ăn uống đều đặn
- 保持 健康 的 饮食 是 必要 的
- Duy trì chế độ ăn uống lành mạnh là cần thiết.
- 健康 饮食 推荐 吃 清淡 的 食物
- Ăn uống lành mạnh khuyến khích nên ăn đồ ăn thanh đạm.
- 他 注重 保健 和 饮食
- Anh ấy chú trọng bảo vệ sức khỏe và chế độ ăn.
- 饮食 均衡 有助于 颐神 保年
- Ăn uống cân bằng giúp duy trì sức khỏe và tuổi thọ.
- 饮食文化 很 丰富
- Văn hóa ẩm thực rất phong phú.
- 饮食 选择 很 重要
- Lựa chọn thực phẩm rất quan trọng.
- 我们 要 严格控制 饮食
- Chúng ta phải chặt chẽ quản lý ăn uống.
- 你 必须 控制 你 的 饮食
- Bạn phải kiểm soát chế độ ăn uống của mình.
- 胸痹 由于 正气 亏虚 , 饮食 、 情志 、 寒邪 等 所 引起 的
- tức ngực là do thiếu hụt chính khí, do chế độ ăn uống, cảm xúc, các mầm bệnh lạnh, v.v.
- 健康 饮食 对 身心 有益
- Chế độ ăn uống lành mạnh có lợi cho cơ thể và tinh thần.
- 汉人 饮食 丰富 多样
- Ẩm thực của người Hán phong phú đa dạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饮食
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饮食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm食›
饮›