cài

Từ hán việt: 【thái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thái). Ý nghĩa là: rau (thực vật có thể làm thức ăn), dầu; dầu thực vật, món ăn; thức ăn; đồ ăn. Ví dụ : - 。 Hôm nay tôi đã mua rất nhiều rau.. - 。 Chúng tôi sẽ đi chợ mua rau.. - 。 Tôi dùng dầu hoa cải để xào rau.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

rau (thực vật có thể làm thức ăn)

可以用作副食的植物

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān mǎi le 很多 hěnduō cài

    - Hôm nay tôi đã mua rất nhiều rau.

  • - 我们 wǒmen yào 市场 shìchǎng 买菜 mǎicài

    - Chúng tôi sẽ đi chợ mua rau.

dầu; dầu thực vật

专指油菜

Ví dụ:
  • - 我用 wǒyòng 菜籽油 càizǐyóu 炒菜 chǎocài

    - Tôi dùng dầu hoa cải để xào rau.

  • - 妈妈 māma mǎi le píng 菜籽油 càizǐyóu

    - Mẹ đã mua một chai dầu hoa cải.

món ăn; thức ăn; đồ ăn

蔬菜;肉类等烹调成的佐餐食品的统称

Ví dụ:
  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de cài hěn guì

    - Món ăn của nhà hàng này rất đắt.

  • - 我们 wǒmen diǎn le 很多 hěnduō cài

    - Chúng tôi đã gọi rất nhiều món.

họ Thái

Ví dụ:
  • - de 朋友 péngyou 姓菜 xìngcài

    - Bạn của tôi họ Thái.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

kém; tệ; kém cỏi; tầm thường

形容人能力差;水平低

Ví dụ:
  • - de 技能 jìnéng 真的 zhēnde 太菜 tàicài le

    - Kỹ năng của anh ấy thực sự quá kém.

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng de 表现 biǎoxiàn 很菜 hěncài

    - Cô ấy thể hiện rất kém trong cuộc thi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 喜欢 xǐhuan 蔬菜 shūcài

    - Tôi không thích ăn rau.

  • - 妈妈 māma 做菜 zuòcài yǒu 经验 jīngyàn

    - Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.

  • - 妈妈 māma zài 厨房 chúfáng 炒青菜 chǎoqīngcài

    - Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.

  • - 奶奶 nǎinai līn zhe 菜篮子 càilánzi

    - Bà xách giỏ rau.

  • - 奶奶 nǎinai zài 菜地 càidì 粪肥 fènféi

    - Bà đang bón phân trong ruộng rau.

  • - 奶奶 nǎinai zuò le 很多 hěnduō 菜来 càilái 过年 guònián

    - Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.

  • - 奶奶 nǎinai 每天 měitiān wèi 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi 饭菜 fàncài

    - Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.

  • - zhè 道菜 dàocài shì 麻婆豆腐 mápódòufǔ

    - Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.

  • - ài 外婆 wàipó de 拿手菜 náshǒucài

    - Tôi yêu món ăn đặc biệt của bà ngoại.

  • - zhè 道菜 dàocài hǎo 好吃 hǎochī a

    - Món này ngon quá trời.

  • - 哎哟 āiyō 这菜 zhècài zhēn 好吃 hǎochī

    - Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!

  • - 这个 zhègè 菜肥 càiféi ér 不腻 bùnì

    - Món ăn này béo mà không ngấy.

  • - 俄菜 écài hěn 好吃 hǎochī

    - Đồ ăn Nga rất ngon.

  • - bié ràng 白菜 báicài 冻坏 dònghuài le

    - Đừng để bắp cải đông lại.

  • - 鲜菜 xiāncài 冷冻 lěngdòng 起来 qǐlai

    - làm lạnh mấy thứ rau tươi.

  • - duō chī 蔬菜 shūcài 帮助 bāngzhù 防癌 fángái

    - Ăn nhiều rau có thể giúp phòng chống ung thư.

  • - 这个 zhègè cài de 味道 wèidao 酸酸的 suānsuānde

    - Vị của món ăn này chua chua.

  • - 这个 zhègè cài yǒu 一种 yīzhǒng 酸酸的 suānsuānde 味道 wèidao

    - Món ăn này có mùi vị chua chua.

  • - 酸菜 suāncài hěn 好吃 hǎochī

    - Dưa chua rất ngon.

  • - 今天 jīntiān mǎi le 很多 hěnduō cài

    - Hôm nay tôi đã mua rất nhiều rau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 菜

Hình ảnh minh họa cho từ 菜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao