饭馆 fànguǎn

Từ hán việt: 【phạn quán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "饭馆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phạn quán). Ý nghĩa là: tiệm cơm; quán cơm; hiệu ăn; nhà hàng; khách sạn. Ví dụ : - 。 Món ăn của quán cơm này rất ngon.. - ? Bạn có thích quán cơm này không?. - 。 Dịch vụ của quán cơm rất chu đáo.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 饭馆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 饭馆 khi là Từ điển

tiệm cơm; quán cơm; hiệu ăn; nhà hàng; khách sạn

(饭馆儿) 出售饭菜供人食用的店铺

Ví dụ:
  • - 这家 zhèjiā 饭馆 fànguǎn de cài hěn 好吃 hǎochī

    - Món ăn của quán cơm này rất ngon.

  • - 喜欢 xǐhuan 这家 zhèjiā 饭馆 fànguǎn ma

    - Bạn có thích quán cơm này không?

  • - 饭馆 fànguǎn de 服务 fúwù hěn 周到 zhōudào

    - Dịch vụ của quán cơm rất chu đáo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 饭馆

Động từ (开/去/经营...) + 饭馆

mở/đi/kinh doanh... nhà hàng

Ví dụ:
  • - 我家 wǒjiā shì 经营 jīngyíng 饭馆 fànguǎn de

    - Gia đình tôi kinh doanh nhà hàng.

  • - 我们 wǒmen 那家 nàjiā 饭馆 fànguǎn 吃饭 chīfàn

    - Chúng tôi đi quán cơm đó ăn cơm.

Định ngữ (大/ 小/ 中国...) (+的) + 饭管

"饭管“ vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - shì 这家 zhèjiā xiǎo 饭馆 fànguǎn de 常客 chángkè

    - Tôi là khách quen của quán ăn nhỏ này.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan zài 中国 zhōngguó 饭馆 fànguǎn 吃饭 chīfàn

    - Tôi rất thích ăn ở nhà hàng Trung Quốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭馆

  • - 附近 fùjìn yǒu 很多 hěnduō 饭馆 fànguǎn

    - Gần đây có nhiều nhà hàng.

  • - 饭馆 fànguǎn 离得 lídé hěn jìn

    - Nhà hàng cách rất gần.

  • - zhe 胡同口 hútòngkǒu 儿有 éryǒu xiǎo 饭馆 fànguǎn

    - Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.

  • - 我们 wǒmen 那家 nàjiā 饭馆 fànguǎn 吃饭 chīfàn

    - Chúng tôi đi quán cơm đó ăn cơm.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan zài 中国 zhōngguó 饭馆 fànguǎn 吃饭 chīfàn

    - Tôi rất thích ăn ở nhà hàng Trung Quốc.

  • - 他们 tāmen dào 餐馆 cānguǎn 吃饭 chīfàn

    - Họ đến nhà hàng ăn cơm.

  • - 饭馆 fànguǎn jiù zài 旅店 lǚdiàn 隔壁 gébì

    - Nhà hàng nằm cạnh khách sạn.

  • - 带你去 dàinǐqù 最贵 zuìguì de 饭馆儿 fànguǎnér cuō fàn

    - Tôi dẫn bạn đi ăn ở nhà hàng đắt nhất.

  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān 不要 búyào 饭馆 fànguǎn chī zhè chī le qǐng 豆浆 dòujiāng ba 管饱 guǎnbǎo de

    - Hôm nay chúng ta đừng ăn này kia ở quán ăn nữa, tôi mời cậu uống sữa đậu nành nhé, đảm bảo no luôn.

  • - kāi 饭馆 fànguǎn de shì méi shuō zhe wán yào gàn jiù 真干 zhēngàn 而且 érqiě yào gàn hǎo

    - việc mở tiệm cơm tôi nói không nói đùa đâu, nếu làm thì làm thật, với lại phải làm cho tốt.

  • - 我家 wǒjiā shì 经营 jīngyíng 饭馆 fànguǎn de

    - Gia đình tôi kinh doanh nhà hàng.

  • - 饭馆 fànguǎn de 服务 fúwù hěn 周到 zhōudào

    - Dịch vụ của quán cơm rất chu đáo.

  • - 喜欢 xǐhuan 这家 zhèjiā 饭馆 fànguǎn ma

    - Bạn có thích quán cơm này không?

  • - 这家 zhèjiā 饭馆 fànguǎn 供应 gōngyìng 素菜 sùcài

    - Nhà hàng này phục vụ các món ăn chay.

  • - 他们 tāmen zài 中餐馆 zhōngcānguǎn 吃饭 chīfàn

    - Họ ăn ở nhà hàng Trung Quốc.

  • - 这家 zhèjiā 饭馆 fànguǎn de cài hěn 好吃 hǎochī

    - Món ăn của quán cơm này rất ngon.

  • - 我们 wǒmen 那家 nàjiā 餐馆 cānguǎn 吃饭 chīfàn

    - Chúng tôi đến nhà hàng đó ăn cơm.

  • - 这个 zhègè 饭馆 fànguǎn 真要命 zhēnyàomìng 上菜 shàngcài 需要 xūyào 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Nhà hàng này tệ quá, phục vụ đồ ăn mất cả tiếng đồng hồ.

  • - 这家 zhèjiā 餐馆 cānguǎn de 炒饭 chǎofàn 非常 fēicháng 好吃 hǎochī

    - Cơm rang của quán này rất ngon.

  • - 掌勺儿 zhǎngsháoér de ( 饭馆 fànguǎn 食堂 shítáng zhōng 主持 zhǔchí 烹调 pēngtiáo de 厨师 chúshī )

    - đầu bếp; thợ nấu

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 饭馆

Hình ảnh minh họa cho từ 饭馆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饭馆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thực 食 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:ノフフ丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NVJRR (弓女十口口)
    • Bảng mã:U+9986
    • Tần suất sử dụng:Rất cao