Đọc nhanh: 饭馆儿 (phạn quán nhi). Ý nghĩa là: biến thể erhua của 飯館 | 饭馆, Nhà hàng, nhà hàng; tiệm cơm; quán cơm.
Ý nghĩa của 饭馆儿 khi là Danh từ
✪ biến thể erhua của 飯館 | 饭馆
erhua variant of 飯館|饭馆 [fàn guǎn]
✪ Nhà hàng
✪ nhà hàng; tiệm cơm; quán cơm
出售饭菜供人食用的店铺
So sánh, Phân biệt 饭馆儿 với từ khác
✪ 饭店 vs 饭馆儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭馆儿
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 饭馆 离得 很 近
- Nhà hàng cách rất gần.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 我 买 了 一 份儿饭
- Tôi đã mua một phần cơm.
- 把 着 胡同口 儿有 个 小 饭馆
- Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.
- 白嘴儿 吃饭
- ăn cơm không
- 他 带 着 饭盒 儿去 上班
- Anh ấy mang hộp cơm đi làm.
- 这家 茶馆 有 五十多个 茶座 儿
- Quan trà này có hơn năm mươi chỗ ngồi.
- 我们 去 那家 饭馆 吃饭
- Chúng tôi đi quán cơm đó ăn cơm.
- 我 很 喜欢 在 中国 饭馆 吃饭
- Tôi rất thích ăn ở nhà hàng Trung Quốc.
- 他们 到 餐馆 吃饭
- Họ đến nhà hàng ăn cơm.
- 你 想 去 哪儿 吃饭 ?
- Bạn muốn đi đâu ăn cơm?
- 饭盒 儿
- hộp cơm; cặp lồng đựng cơm.
- 饭馆 就 在 旅店 隔壁
- Nhà hàng nằm cạnh khách sạn.
- 你 有 空儿 去 吃 午饭 吗 ?
- Bạn có thời gian rảnh đi ăn trưa không?
- 现成 儿饭
- cơm đã có sẵn
- 我 带你去 最贵 的 饭馆儿 撮 饭
- Tôi dẫn bạn đi ăn ở nhà hàng đắt nhất.
- 我们 今天 不要 去 饭馆 吃 这 吃 那 了 , 我 请 你 去 喝 豆浆 吧 , 管饱 的
- Hôm nay chúng ta đừng ăn này kia ở quán ăn nữa, tôi mời cậu uống sữa đậu nành nhé, đảm bảo no luôn.
- 这儿 便是 图书馆
- Chỗ này chính là thư viện.
- 掌勺儿 的 ( 饭馆 、 食堂 中 主持 烹调 的 厨师 )
- đầu bếp; thợ nấu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饭馆儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饭馆儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
饭›
馆›