饭馆儿 fànguǎn er

Từ hán việt: 【phạn quán nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "饭馆儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phạn quán nhi). Ý nghĩa là: biến thể erhua của | , Nhà hàng, nhà hàng; tiệm cơm; quán cơm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 饭馆儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 饭馆儿 khi là Danh từ

biến thể erhua của 飯館 | 饭馆

erhua variant of 飯館|饭馆 [fàn guǎn]

Nhà hàng

nhà hàng; tiệm cơm; quán cơm

出售饭菜供人食用的店铺

So sánh, Phân biệt 饭馆儿 với từ khác

饭店 vs 饭馆儿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭馆儿

  • - 附近 fùjìn yǒu 很多 hěnduō 饭馆 fànguǎn

    - Gần đây có nhiều nhà hàng.

  • - 饭馆 fànguǎn 离得 lídé hěn jìn

    - Nhà hàng cách rất gần.

  • - 米饭 mǐfàn 面食 miànshí 花花搭搭 huāhuadādā 地换 dìhuàn zhe 样儿 yànger chī

    - thay đổi cơm bằng mì.

  • - mǎi le 份儿饭 fènérfàn

    - Tôi đã mua một phần cơm.

  • - zhe 胡同口 hútòngkǒu 儿有 éryǒu xiǎo 饭馆 fànguǎn

    - Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.

  • - 白嘴儿 báizuǐér 吃饭 chīfàn

    - ăn cơm không

  • - dài zhe 饭盒 fànhé 儿去 érqù 上班 shàngbān

    - Anh ấy mang hộp cơm đi làm.

  • - 这家 zhèjiā 茶馆 cháguǎn yǒu 五十多个 wǔshíduōge 茶座 cházuò ér

    - Quan trà này có hơn năm mươi chỗ ngồi.

  • - 我们 wǒmen 那家 nàjiā 饭馆 fànguǎn 吃饭 chīfàn

    - Chúng tôi đi quán cơm đó ăn cơm.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan zài 中国 zhōngguó 饭馆 fànguǎn 吃饭 chīfàn

    - Tôi rất thích ăn ở nhà hàng Trung Quốc.

  • - 他们 tāmen dào 餐馆 cānguǎn 吃饭 chīfàn

    - Họ đến nhà hàng ăn cơm.

  • - xiǎng 哪儿 nǎér 吃饭 chīfàn

    - Bạn muốn đi đâu ăn cơm?

  • - 饭盒 fànhé ér

    - hộp cơm; cặp lồng đựng cơm.

  • - 饭馆 fànguǎn jiù zài 旅店 lǚdiàn 隔壁 gébì

    - Nhà hàng nằm cạnh khách sạn.

  • - yǒu 空儿 kòngér chī 午饭 wǔfàn ma

    - Bạn có thời gian rảnh đi ăn trưa không?

  • - 现成 xiànchéng 儿饭 érfàn

    - cơm đã có sẵn

  • - 带你去 dàinǐqù 最贵 zuìguì de 饭馆儿 fànguǎnér cuō fàn

    - Tôi dẫn bạn đi ăn ở nhà hàng đắt nhất.

  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān 不要 búyào 饭馆 fànguǎn chī zhè chī le qǐng 豆浆 dòujiāng ba 管饱 guǎnbǎo de

    - Hôm nay chúng ta đừng ăn này kia ở quán ăn nữa, tôi mời cậu uống sữa đậu nành nhé, đảm bảo no luôn.

  • - 这儿 zhèér 便是 biànshì 图书馆 túshūguǎn

    - Chỗ này chính là thư viện.

  • - 掌勺儿 zhǎngsháoér de ( 饭馆 fànguǎn 食堂 shítáng zhōng 主持 zhǔchí 烹调 pēngtiáo de 厨师 chúshī )

    - đầu bếp; thợ nấu

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 饭馆儿

Hình ảnh minh họa cho từ 饭馆儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饭馆儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thực 食 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:ノフフ丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NVJRR (弓女十口口)
    • Bảng mã:U+9986
    • Tần suất sử dụng:Rất cao