饭锅 fàn guō

Từ hán việt: 【phạn oa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "饭锅" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phạn oa). Ý nghĩa là: nồi cơm; nồi nấu cơm, bát cơm; nồi cơm; cần câu cơm (chỉ nghề nghiệp hoặc phương tiện mưu sinh).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 饭锅 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 饭锅 khi là Danh từ

nồi cơm; nồi nấu cơm

做饭的锅

bát cơm; nồi cơm; cần câu cơm (chỉ nghề nghiệp hoặc phương tiện mưu sinh)

比喻职业或谋生的手段

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭锅

  • - 这是 zhèshì 锅巴 guōbā

    - Đây là miếng cháy nồi.

  • - 嘴边 zuǐbiān 粘着 niánzhuó 饭粒 fànlì

    - bên mép còn dính hạt cơm.

  • - 附近 fùjìn yǒu 很多 hěnduō 饭馆 fànguǎn

    - Gần đây có nhiều nhà hàng.

  • - 木犀 mùxi fàn

    - cơm chiên trứng.

  • - 吃饭 chīfàn 斯斯文文 sīsīwénwén de

    - Anh ấy ăn uống rất nhã nhặn.

  • - 有点 yǒudiǎn 罗锅儿 luóguōer

    - ông ta hơi gù.

  • - 妈妈 māma zài 做饭 zuòfàn

    - Mẹ đang nấu cơm.

  • - 妈妈 māma 吩咐 fēnfù 盛饭 chéngfàn

    - Mẹ bảo tôi đi lấy cơm.

  • - 一锅 yīguō 米饭 mǐfàn

    - Một nồi cơm.

  • - 奶奶 nǎinai zài 灶边 zàobiān 炊饭 chuīfàn

    - Bà ngoại đang nấu cơm bên bếp.

  • - 奶奶 nǎinai 做饭 zuòfàn zuò hěn 好吃 hǎochī

    - Bà cô ấy nấu ăn rất ngon.

  • - 吃大锅饭 chīdàguōfàn

    - ăn cơm tập thể

  • - 妈妈 māma 刷锅 shuāguō 准备 zhǔnbèi 做饭 zuòfàn

    - Mẹ tôi rửa chảo chuẩn bị nấu ăn.

  • - 一锅 yīguō fàn 已经 yǐjīng zhǔ hǎo le

    - Một nồi cơm đã được nấu chín rồi.

  • - 锅里 guōlǐ hái shèng 几个 jǐgè 饭粒 fànlì ér

    - trong nồi còn sót lại mấy hột cơm.

  • - 饭粒 fànlì dōu 嘎巴 gābā zài 锅底 guōdǐ shàng le

    - hạt cơm bám vào đáy nồi.

  • - 灶火 zàohuo shàng zhēng le 一锅 yīguō fàn

    - trên bếp đang hấp cơm

  • - 锅里 guōlǐ hái 有点 yǒudiǎn 剩饭 shèngfàn

    - Trong nồi còn một ít cơm nguội.

  • - duì zuò 家事 jiāshì 一窍不通 yīqiàobùtōng lián 用电 yòngdiàn guō 煮饭 zhǔfàn dōu 不会 búhuì

    - Anh ta không biết gì về việc nhà, thậm chí không biết nấu ăn bằng bếp điện.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 饭锅

Hình ảnh minh họa cho từ 饭锅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饭锅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Guō
    • Âm hán việt: Oa
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CROB (金口人月)
    • Bảng mã:U+9505
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao