Đọc nhanh: 饭店 (phạn điếm). Ý nghĩa là: quán ăn; tiệm cơm; quán cơm; hiệu ăn, khách sạn. Ví dụ : - 我们去那家饭店吧。 Chúng ta đi quán ăn kia nhé.. - 饭店离这里很近。 Quán ăn cách đây rất gần.. - 你喜欢这家饭店吗? Bạn có thích quán ăn này không?
Ý nghĩa của 饭店 khi là Danh từ
✪ quán ăn; tiệm cơm; quán cơm; hiệu ăn
饭馆
- 我们 去 那家 饭店 吧
- Chúng ta đi quán ăn kia nhé.
- 饭店 离 这里 很近
- Quán ăn cách đây rất gần.
- 你 喜欢 这家 饭店 吗 ?
- Bạn có thích quán ăn này không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ khách sạn
较大而设备好的旅馆
- 我 在 那家 饭店 呆 了 三夜
- Tôi ở trong khách sạn đó ba đêm.
- 该 饭店 可以 接待 八百 客人
- Khách sạch này có thể tiếp đón tám trăm khách.
- 这是 一家 五星级 饭店
- Đây là một khách sạn 5 sao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 饭店
✪ 住/开/经营 + 饭店
ở/mở/kinh doanh khách sạn
- 他 在 外地 出差 经常 住 饭店
- Anh thường ở khách sạn khi đi công tác.
- 他 主要 经营 高档 饭店
- Anh ấy chủ yếu kinh doanh khách sạn cao cấp.
✪ 去/在 + 饭店 + Động từ
đến/ở nhà hàng làm gì đó
- 小明 在 那家 饭店 当 服务员
- Tiểu Minh làm phục vụ ở quán ăn đó.
- 他们 在 这家 饭店 办 婚礼
- Bọn họ tổ chức hôn lễ ở nhà hàng này.
So sánh, Phân biệt 饭店 với từ khác
✪ 饭店 vs 饭馆儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭店
- 在 这家 饭店 吃饭 , 饮料 免费
- Ăn cơm ở nhà hàng này đồ uống miễn phí.
- 登记 住 在 威基基 的 大 科里 饭店
- Đã đăng ký vào Grand Kuali'i ở Waikiki.
- 该 饭店 可以 接待 八百 客人
- Khách sạch này có thể tiếp đón tám trăm khách.
- 涉外 定点 饭店
- khách sạn dành cho khách quốc tế
- 饭店 停业整顿 , 年 后 复业
- nhà hàng ngừng kinh doanh để sửa chữa, năm sau sẽ kinh doanh trở lại.
- 去 那家 饭店 吃饭 要 提前 订
- Đi nhà hàng đó ăn phải đặt trước.
- 饭馆 就 在 旅店 隔壁
- Nhà hàng nằm cạnh khách sạn.
- 我 在 那家 饭店 呆 了 三夜
- Tôi ở trong khách sạn đó ba đêm.
- 他们 在 这家 饭店 办 婚礼
- Bọn họ tổ chức hôn lễ ở nhà hàng này.
- 车钱 、 店钱 、 饭钱 , 一包在内 , 花 了 五十块 钱
- tiền xe, tiền trọ, tiền cơm tất cả đã tiêu hết 50 đồng.
- 你 尝一尝 着 的 饭店 的 菜 吧 , 很 好吃 的
- Cậu thử đồ ăn ở quán đó đi, ngon lắm đấy.
- 小明 在 那家 饭店 当 服务员
- Tiểu Minh làm phục vụ ở quán ăn đó.
- 这是 一家 五星级 饭店
- Đây là một khách sạn 5 sao.
- 我 的 衣衫不整 , 饭店 不让 我 进门
- Bộ dạng quần áo của tôi nhếch nhác, khách sạn không cho tôi vào cửa.
- 饭店 里 有 游泳池 吗 ?
- Khách sạn có hồ bơi không?
- 这家 饭店 不但 好吃 而且 很 便宜
- Nhà hàng này không những đồ ăn ngon mà còn rất rẻ.
- 这家 饭店 围绕 一 庭院 而建 , 辅以 泉水 和 棕榈树
- Nhà hàng này được xây dựng xung quanh một sân và được bổ sung bởi nước suối và cây cọ.
- 他 主要 经营 高档 饭店
- Anh ấy chủ yếu kinh doanh khách sạn cao cấp.
- 在 她 看 完 纸条 之前 你 尝试 着 跑 出 饭店
- Bạn cố gắng chạy ra khỏi nhà hàng trước khi cô ấy ghi chú xong.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饭店
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饭店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm店›
饭›