Đọc nhanh: 饭盒 (phạn hạp). Ý nghĩa là: cà mèn; gà mên; hộp đựng cơm; cặp lồng. Ví dụ : - 我妈妈拎着饭盒上班。 Mẹ tôi xách hộp cơm đi làm.. - 饭盒儿。 hộp cơm; cặp lồng đựng cơm.
Ý nghĩa của 饭盒 khi là Danh từ
✪ cà mèn; gà mên; hộp đựng cơm; cặp lồng
(饭盒儿) 用来装饭菜的盒子,用铝、不锈钢等制成
- 我 妈妈 拎 着 饭盒 上班
- Mẹ tôi xách hộp cơm đi làm.
- 饭盒 儿
- hộp cơm; cặp lồng đựng cơm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭盒
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 米饭 有点 胶
- Cơm có chút dính.
- 木犀 饭
- cơm chiên trứng.
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 一锅 米饭
- Một nồi cơm.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 奶奶 做饭 很 好吃
- Bà nội nấu đồ ăn ngon.
- 奶奶 在 灶边 炊饭
- Bà ngoại đang nấu cơm bên bếp.
- 一次性 饭盒
- hộp cơm dùng một lần
- 他 带 着 饭盒 儿去 上班
- Anh ấy mang hộp cơm đi làm.
- 妈妈 做 了 盒饭 , 菜 是 炒 泡菜
- Mẹ làm cặp lồng đựng cơm, rau có món kim chi chiên.
- 饭盒 儿
- hộp cơm; cặp lồng đựng cơm.
- 那 是 我 的 午餐 盒饭 。 今天 中午 我 不 回来 吃饭 了
- Đó là hộp cơm trưa của tôi. Trưa nay tôi không về ăn cơm nữa.
- 你 是 去 买 盒饭 吗 ?
- Bạn định đi mua cơm hộp đúng không?
- 请 给 我 带上 盒饭
- Vui lòng mang cho tôi hộp cơm.
- 你 又 忘记 你 的 盒饭
- Bạn lại quên mang hộp cơm của bạn đi rồi.
- 你 能 帮 我 买 一 盒饭 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi mua một hộp cơm không?
- 我 妈妈 拎 着 饭盒 上班
- Mẹ tôi xách hộp cơm đi làm.
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饭盒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饭盒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盒›
饭›