饭盒 fànhé

Từ hán việt: 【phạn hạp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "饭盒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phạn hạp). Ý nghĩa là: cà mèn; gà mên; hộp đựng cơm; cặp lồng. Ví dụ : - 。 Mẹ tôi xách hộp cơm đi làm.. - 。 hộp cơm; cặp lồng đựng cơm.

Từ vựng: Chủ Đề Nấu Ăn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 饭盒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 饭盒 khi là Danh từ

cà mèn; gà mên; hộp đựng cơm; cặp lồng

(饭盒儿) 用来装饭菜的盒子,用铝、不锈钢等制成

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma līn zhe 饭盒 fànhé 上班 shàngbān

    - Mẹ tôi xách hộp cơm đi làm.

  • - 饭盒 fànhé ér

    - hộp cơm; cặp lồng đựng cơm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭盒

  • - 嘴边 zuǐbiān 粘着 niánzhuó 饭粒 fànlì

    - bên mép còn dính hạt cơm.

  • - 米饭 mǐfàn 有点 yǒudiǎn jiāo

    - Cơm có chút dính.

  • - 木犀 mùxi fàn

    - cơm chiên trứng.

  • - 那盒 nàhé 琼珠 qióngzhū 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.

  • - 一锅 yīguō 米饭 mǐfàn

    - Một nồi cơm.

  • - 水放少 shuǐfàngshǎo le 米粥 mǐzhōu 煮成 zhǔchéng le 米饭 mǐfàn

    - Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.

  • - 奶奶 nǎinai 做饭 zuòfàn hěn 好吃 hǎochī

    - Bà nội nấu đồ ăn ngon.

  • - 奶奶 nǎinai zài 灶边 zàobiān 炊饭 chuīfàn

    - Bà ngoại đang nấu cơm bên bếp.

  • - 一次性 yícìxìng 饭盒 fànhé

    - hộp cơm dùng một lần

  • - dài zhe 饭盒 fànhé 儿去 érqù 上班 shàngbān

    - Anh ấy mang hộp cơm đi làm.

  • - 妈妈 māma zuò le 盒饭 héfàn cài shì chǎo 泡菜 pàocài

    - Mẹ làm cặp lồng đựng cơm, rau có món kim chi chiên.

  • - 饭盒 fànhé ér

    - hộp cơm; cặp lồng đựng cơm.

  • - shì de 午餐 wǔcān 盒饭 héfàn 今天 jīntiān 中午 zhōngwǔ 回来 huílai 吃饭 chīfàn le

    - Đó là hộp cơm trưa của tôi. Trưa nay tôi không về ăn cơm nữa.

  • - shì mǎi 盒饭 héfàn ma

    - Bạn định đi mua cơm hộp đúng không?

  • - qǐng gěi 带上 dàishàng 盒饭 héfàn

    - Vui lòng mang cho tôi hộp cơm.

  • - yòu 忘记 wàngjì de 盒饭 héfàn

    - Bạn lại quên mang hộp cơm của bạn đi rồi.

  • - néng bāng mǎi 盒饭 héfàn ma

    - Bạn có thể giúp tôi mua một hộp cơm không?

  • - 妈妈 māma līn zhe 饭盒 fànhé 上班 shàngbān

    - Mẹ tôi xách hộp cơm đi làm.

  • - 中午 zhōngwǔ xiǎng chī 盒饭 héfàn 最近 zuìjìn 新开 xīnkāi le 一家 yījiā

    - Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 饭盒

Hình ảnh minh họa cho từ 饭盒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饭盒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: ān , Hé
    • Âm hán việt: Hạp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMRT (人一口廿)
    • Bảng mã:U+76D2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao