Đọc nhanh: 饭堂 (phạn đường). Ý nghĩa là: 饭堂; căng-tin, nhà ăn.
Ý nghĩa của 饭堂 khi là Danh từ
✪ 饭堂; căng-tin
吃饭的厅堂;餐厅
✪ nhà ăn
供吃饭用的大房间, 一般是宾馆、火车站、飞机场等附设的营业性食堂, 也有的用做饭馆的名称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭堂
- 他 慢慢 粒饭
- Anh ấy ăn cơm từ từ.
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 米饭 有点 胶
- Cơm có chút dính.
- 木犀 饭
- cơm chiên trứng.
- 妈妈 在 做饭
- Mẹ đang nấu cơm.
- 妈妈 吩咐 我 去 盛饭
- Mẹ bảo tôi đi lấy cơm.
- 堂姊妹
- chị em họ
- 弄堂 门
- cửa ngõ.
- 奶奶 在 灶边 炊饭
- Bà ngoại đang nấu cơm bên bếp.
- 她 奶奶 做饭 做 得 很 好吃
- Bà cô ấy nấu ăn rất ngon.
- 食堂 的 饭 很 香
- Cơm ở căng tin rất ngon.
- 我 去 食堂 吃饭
- Tôi đi nhà ăn ăn cơm.
- 我 今天 去 食堂 吃饭
- Hôm nay tôi ăn cơm ở căng tin.
- 在 食堂 吃饭 比 自己 起火 方便 多 了
- Ăn cơm ở nhà ăn tiện hơn ăn cơm ở nhà nhiều.
- 食堂 的 早饭 很 便宜
- Bữa sáng ở căng tin rất rẻ.
- 在 食堂 里 吃饭 省事
- ăn cơm ở nhà ăn cho tiện.
- 掌勺儿 的 ( 饭馆 、 食堂 中 主持 烹调 的 厨师 )
- đầu bếp; thợ nấu
- 这个 学校 的 食堂 只是 中午 有饭 , 早上 晚上 都 不 开伙
- nhà ăn của trường này chỉ có cơm trưa, buổi sáng, buổi chiều không cung ứng cơm.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饭堂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饭堂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堂›
饭›