Đọc nhanh: 饭菜 (phạn thái). Ý nghĩa là: cơm nước; cơm và thức ăn. Ví dụ : - 饭菜已经准备好了。 Cơm và thức ăn đã chuẩn bị xong.. - 他负责每天的饭菜。 Anh ấy phụ trách cơm nước hàng ngày.. - 奶奶每天为我们准备饭菜。 Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.
Ý nghĩa của 饭菜 khi là Danh từ
✪ cơm nước; cơm và thức ăn
饭和菜
- 饭菜 已经 准备 好 了
- Cơm và thức ăn đã chuẩn bị xong.
- 他 负责 每天 的 饭菜
- Anh ấy phụ trách cơm nước hàng ngày.
- 奶奶 每天 为 我们 准备 饭菜
- Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭菜
- 奶奶 每天 为 我们 准备 饭菜
- Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.
- 她 还是 一如既往 的 爱用 碗 盛饭 盛菜
- Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.
- 妈妈 做 了 盒饭 , 菜 是 炒 泡菜
- Mẹ làm cặp lồng đựng cơm, rau có món kim chi chiên.
- 他 把 饭菜 吃 得 干干净净
- Anh ấy ăn hết sạch sành sanh.
- 他 晚饭 吃 了 一些 什锦 泡菜 和 米饭
- Anh ta đã ăn một ít đồ chua hỗn hợp và cơm tối.
- 我 闻见 了 饭菜 的 香味
- Tôi ngửi thấy mùi thơm của thức ăn.
- 饭菜 一般 , 将 就 着 吃 吧
- Thức ăn khá ổn, mọi người ăn tạm nhé!
- 我娘 在家 准备 饭菜
- Mẹ tôi ở nhà chuẩn bị cơm nước.
- 厨房 里 有 饭菜 的 气味
- Trong bếp có mùi thức ăn.
- 用心 咀 这口 饭菜
- Nhai kỹ miếng cơm này.
- 我 觉得 饭菜 点得 太多 了 , 我 是 眼馋肚饱 呀
- Tớ thấy là gọi hơi nhiều món r, thật đúng là no bụng đói con mắt mà.
- 你 尝一尝 着 的 饭店 的 菜 吧 , 很 好吃 的
- Cậu thử đồ ăn ở quán đó đi, ngon lắm đấy.
- 这个 菜 下酒 不下 饭
- món này chỉ nhắm rượu, không phải để ăn cơm.
- 这个 菜 下饭 不下 酒
- món này để ăn cơm không phải đồ nhậu.
- 岳母 做 的 饭菜 非常 好吃
- Mẹ vợ (nhạc mẫu) tôi nấu ăn rất ngon.
- 女儿 已经 学会 自己 热菜 热饭 了
- Con gái tôi đã học cách tự hâm nóng thức ăn và cơm.
- 她 看也不看 他 一眼 , 便用 托盘 托 了 一盆 饭菜 , 走 到 前面 房间 里 去
- Không thèm nhìn anh, cô tiện bưng bát thức ăn lên khay, đi về phòng trước.
- 这家 饭馆 供应 素菜
- Nhà hàng này phục vụ các món ăn chay.
- 这家 饭馆 的 菜 很 好吃
- Món ăn của quán cơm này rất ngon.
- 这个 饭馆 真要命 , 上菜 需要 一个 小时
- Nhà hàng này tệ quá, phục vụ đồ ăn mất cả tiếng đồng hồ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饭菜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饭菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm菜›
饭›