Đọc nhanh: 看菜吃饭 (khán thái cật phạn). Ý nghĩa là: ăn tùy món (thành ngữ); (nghĩa bóng) hành động theo hoàn cảnh thực tế, để sống trong khả năng của một người.
Ý nghĩa của 看菜吃饭 khi là Thành ngữ
✪ ăn tùy món (thành ngữ); (nghĩa bóng) hành động theo hoàn cảnh thực tế
to eat depending on the dish (idiom); fig. to act according to actual circumstances
✪ để sống trong khả năng của một người
to live within one's means
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看菜吃饭
- 我 爱 吃 米饭
- Tôi thích ăn cơm.
- 吃饭 时 , 他 总是 爱滑 手机
- Trong khi ăn, anh ấy luôn thích lướt điện thoại.
- 她 还是 一如既往 的 爱用 碗 盛饭 盛菜
- Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 我 吃饭 而 看电视
- Tôi vừa ăn cơm vừa xem tivi.
- 她 看 小猫 , 喂 它 吃饭
- Cô ấy trông mèo con và cho nó ăn.
- 他 把 饭菜 吃 得 干干净净
- Anh ấy ăn hết sạch sành sanh.
- 他 晚饭 吃 了 一些 什锦 泡菜 和 米饭
- Anh ta đã ăn một ít đồ chua hỗn hợp và cơm tối.
- 这菜 不 好看 , 倒 是 很 好吃
- Món này không đẹp mắt, ngược lại rất ngon.
- 饭菜 一般 , 将 就 着 吃 吧
- Thức ăn khá ổn, mọi người ăn tạm nhé!
- 你 尝一尝 着 的 饭店 的 菜 吧 , 很 好吃 的
- Cậu thử đồ ăn ở quán đó đi, ngon lắm đấy.
- 岳母 做 的 饭菜 非常 好吃
- Mẹ vợ (nhạc mẫu) tôi nấu ăn rất ngon.
- 他 吃 了 晚饭 , 接着 看电视
- Anh ấy ăn tối xong, rồi xem TV.
- 我们 吃晚饭 , 跟着 看电视
- Chúng tôi ăn tối, kế tiếp đó xem tivi.
- 她 看也不看 他 一眼 , 便用 托盘 托 了 一盆 饭菜 , 走 到 前面 房间 里 去
- Không thèm nhìn anh, cô tiện bưng bát thức ăn lên khay, đi về phòng trước.
- 这家 饭馆 的 菜 很 好吃
- Món ăn của quán cơm này rất ngon.
- 我 吃完饭 就 去 看 电影
- Tôi ăn cơm xong là đi xem phim ngay.
- 吃 完 晚饭 再 去 看 电影 还 跟 趟 儿
- Ăn xong cơm tối rồi đi xem phim vẫn còn kịp.
- 她 烹调 的 饭菜 很 好吃
- Món ăn cô ấy nấu rất ngon.
- 这 道菜 看起来 很 好吃
- Món ăn này trông rất ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 看菜吃饭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看菜吃饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
看›
菜›
饭›