紫菜包饭 zǐcài bāofàn

Từ hán việt: 【tử thái bao phạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "紫菜包饭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tử thái bao phạn). Ý nghĩa là: gimbap (cơm cuộn Hàn Quốc có bề ngoài tương tự như sushi), kimbap.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 紫菜包饭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 紫菜包饭 khi là Danh từ

gimbap (cơm cuộn Hàn Quốc có bề ngoài tương tự như sushi)

gimbap (Korean rice roll similar in appearance to sushi)

kimbap

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紫菜包饭

  • - 奶奶 nǎinai 每天 měitiān wèi 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi 饭菜 fàncài

    - Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.

  • - 还是 háishì 一如既往 yìrújìwǎng de 爱用 àiyòng wǎn 盛饭 chéngfàn 盛菜 chéngcài

    - Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.

  • - chī 包饭 bāofàn

    - ăn cơm tháng

  • - 早饭 zǎofàn chī 面包 miànbāo

    - Tôi ăn bánh mì vào bữa sáng.

  • - 妈妈 māma zuò le 盒饭 héfàn cài shì chǎo 泡菜 pàocài

    - Mẹ làm cặp lồng đựng cơm, rau có món kim chi chiên.

  • - 饭菜 fàncài chī 干干净净 gāngānjìngjìng

    - Anh ấy ăn hết sạch sành sanh.

  • - 晚饭 wǎnfàn chī le 一些 yīxiē 什锦 shíjǐn 泡菜 pàocài 米饭 mǐfàn

    - Anh ta đã ăn một ít đồ chua hỗn hợp và cơm tối.

  • - 闻见 wénjiàn le 饭菜 fàncài de 香味 xiāngwèi

    - Tôi ngửi thấy mùi thơm của thức ăn.

  • - 饭菜 fàncài 一般 yìbān jiāng jiù zhe chī ba

    - Thức ăn khá ổn, mọi người ăn tạm nhé!

  • - 我要 wǒyào 一个 yígè cài 馅儿 xiànér 包子 bāozi

    - Tôi muốn một cái bánh bao nhân rau.

  • - 我娘 wǒniáng 在家 zàijiā 准备 zhǔnbèi 饭菜 fàncài

    - Mẹ tôi ở nhà chuẩn bị cơm nước.

  • - 买回来 mǎihuílai de 蔬菜 shūcài dōu 包着 bāozhe 一层 yīcéng

    - Rau mua về đều được bọc một lớp màng.

  • - 厨房 chúfáng yǒu 饭菜 fàncài de 气味 qìwèi

    - Trong bếp có mùi thức ăn.

  • - 车钱 chēqián 店钱 diànqián 饭钱 fànqián 一包在内 yībāozàinèi huā le 五十块 wǔshíkuài qián

    - tiền xe, tiền trọ, tiền cơm tất cả đã tiêu hết 50 đồng.

  • - 打包 dǎbāo de 剩菜 shèngcài ne

    - Thức ăn thừa của tôi ở đâu?

  • - 这菜 zhècài méi chī wán bāng 打包 dǎbāo ba

    - Món này chưa ăn hết, gói lại giúp tôi nhé.

  • - 今天 jīntiān zhè 顿饭 dùnfàn 付钱 fùqián 不用 bùyòng 掏腰包 tāoyāobāo

    - bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.

  • - 配料 pèiliào 包括 bāokuò 鸡肉 jīròu 蔬菜 shūcài

    - Nguyên liệu bao gồm thịt gà và rau.

  • - 用心 yòngxīn 这口 zhèkǒu 饭菜 fàncài

    - Nhai kỹ miếng cơm này.

  • - 觉得 juéde 饭菜 fàncài 点得 diǎndé 太多 tàiduō le shì 眼馋肚饱 yǎnchándùbǎo ya

    - Tớ thấy là gọi hơi nhiều món r, thật đúng là no bụng đói con mắt mà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 紫菜包饭

Hình ảnh minh họa cho từ 紫菜包饭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紫菜包饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:丨一丨一ノフフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YPVIF (卜心女戈火)
    • Bảng mã:U+7D2B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao