粗菜淡饭 cū cài dàn fàn

Từ hán việt: 【thô thái đạm phạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "粗菜淡饭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thô thái đạm phạn). Ý nghĩa là: cơm lạt muối rau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 粗菜淡饭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 粗菜淡饭 khi là Thành ngữ

cơm lạt muối rau

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗菜淡饭

  • - 奶奶 nǎinai 每天 měitiān wèi 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi 饭菜 fàncài

    - Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.

  • - 还是 háishì 一如既往 yìrújìwǎng de 爱用 àiyòng wǎn 盛饭 chéngfàn 盛菜 chéngcài

    - Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.

  • - zhè 道菜 dàocài 咸淡 xiándàn 如何 rúhé

    - Món ăn này vị như thế nào?

  • - zhè 道菜 dàocài zuò hěn 清淡 qīngdàn

    - Món ăn này được nấu rất thanh đạm.

  • - zuò de cài 非常 fēicháng 清淡 qīngdàn

    - Món ăn cô ấy nấu vô cùng thanh đạm.

  • - xiǎng chī diǎn 清淡 qīngdàn de cài

    - Tôi muốn ăn một chút thức ăn thanh đạm.

  • - 妈妈 māma zuò le 盒饭 héfàn cài shì chǎo 泡菜 pàocài

    - Mẹ làm cặp lồng đựng cơm, rau có món kim chi chiên.

  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān chī 米饭 mǐfàn

    - Hôm nay chúng ta ăn cơm gạo lứt.

  • - 饭菜 fàncài chī 干干净净 gāngānjìngjìng

    - Anh ấy ăn hết sạch sành sanh.

  • - 晚饭 wǎnfàn chī le 一些 yīxiē 什锦 shíjǐn 泡菜 pàocài 米饭 mǐfàn

    - Anh ta đã ăn một ít đồ chua hỗn hợp và cơm tối.

  • - fèi 糖蜜 tángmì 提炼 tíliàn 粗糖 cūtáng 过程 guòchéng zhōng 产生 chǎnshēng de 颜色 yánsè cóng 淡到 dàndào 深褐色 shēnhèsè de 一种 yīzhǒng 粘性 niánxìng 糖桨 tángjiǎng

    - Một loại đường nhớt, có màu từ nhạt đến nâu đậm, được tạo ra trong quá trình chiết xuất đường thô từ nước mía đã qua xử lý.

  • - 闻见 wénjiàn le 饭菜 fàncài de 香味 xiāngwèi

    - Tôi ngửi thấy mùi thơm của thức ăn.

  • - 饭菜 fàncài 一般 yìbān jiāng jiù zhe chī ba

    - Thức ăn khá ổn, mọi người ăn tạm nhé!

  • - 我娘 wǒniáng 在家 zàijiā 准备 zhǔnbèi 饭菜 fàncài

    - Mẹ tôi ở nhà chuẩn bị cơm nước.

  • - 厨房 chúfáng yǒu 饭菜 fàncài de 气味 qìwèi

    - Trong bếp có mùi thức ăn.

  • - 用心 yòngxīn 这口 zhèkǒu 饭菜 fàncài

    - Nhai kỹ miếng cơm này.

  • - 觉得 juéde 饭菜 fàncài 点得 diǎndé 太多 tàiduō le shì 眼馋肚饱 yǎnchándùbǎo ya

    - Tớ thấy là gọi hơi nhiều món r, thật đúng là no bụng đói con mắt mà.

  • - 尝一尝 chángyīcháng zhe de 饭店 fàndiàn de cài ba hěn 好吃 hǎochī de

    - Cậu thử đồ ăn ở quán đó đi, ngon lắm đấy.

  • - 这个 zhègè cài 下酒 xiàjiǔ 不下 bùxià fàn

    - món này chỉ nhắm rượu, không phải để ăn cơm.

  • - 这个 zhègè cài 下饭 xiàfàn 不下 bùxià jiǔ

    - món này để ăn cơm không phải đồ nhậu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 粗菜淡饭

Hình ảnh minh họa cho từ 粗菜淡饭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粗菜淡饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn , Tán , Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Đàm , Đạm
    • Nét bút:丶丶一丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFF (水火火)
    • Bảng mã:U+6DE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thô , Thố
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDBM (火木月一)
    • Bảng mã:U+7C97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao