餐会 cānhuì

Từ hán việt: 【xan hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "餐会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xan hội). Ý nghĩa là: bữa tiệc tối, tiệc trưa. Ví dụ : - 20,. Có hơn 20 loại salad trong bữa tối nguội của chúng tôi, vui lòng chọn một loại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 餐会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 餐会 khi là Danh từ

bữa tiệc tối

dinner party

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 这个 zhègè 冷餐 lěngcān 会上 huìshàng yǒu 20 多种 duōzhǒng 沙拉 shālà qǐng 任选 rènxuǎn 一种 yīzhǒng

    - Có hơn 20 loại salad trong bữa tối nguội của chúng tôi, vui lòng chọn một loại.

tiệc trưa

luncheon

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 餐会

  • - 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 社会 shèhuì de 旗帜 qízhì

    - Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi huì 走路 zǒulù le

    - đứa em trai biết đi rồi.

  • - 爷爷 yéye huì shuō 阿拉伯语 ālābóyǔ 德语 déyǔ

    - Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.

  • - zài 库尔斯克 kùěrsīkè 会议 huìyì de 时候 shíhou céng 试图 shìtú 暗杀 ànshā

    - Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk

  • - shuō dào 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 就要 jiùyào 提及 tíjí 雅尔塔 yǎěrtǎ 会议 huìyì

    - Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.

  • - 偶尔 ǒuěr huì kàn

    - Thỉnh thoảng, anh ấy cũng đến thăm tôi.

  • - 节日 jiérì 会餐 huìcān

    - ăn tiệc

  • - 贵宾 guìbīn men zài 餐厅 cāntīng 参加 cānjiā 一个 yígè 宴会 yànhuì

    - Các quý khách tham dự một buổi tiệc trong một nhà hàng sang trọng.

  • - 我们 wǒmen 今晚 jīnwǎn 会餐 huìcān

    - Tối nay chúng ta sẽ ăn tối cùng nhau.

  • - 明天 míngtiān yǒu 记者 jìzhě 午餐会 wǔcānhuì

    - Tôi có bữa trưa của các phóng viên vào ngày mai.

  • - 虽然 suīrán 公司 gōngsī 提供 tígōng 工作餐 gōngzuòcān 但是 dànshì 每月 měiyuè 会有 huìyǒu 餐补 cānbǔ

    - Mặc dù công ty không cung cấp suất ăn ca nhưng sẽ có phụ cấp tiền ăn hàng tháng

  • - 我们 wǒmen 晚上 wǎnshang huì 一起 yìqǐ cān

    - Chúng ta sẽ cùng nhau ăn tối.

  • - 不会 búhuì 使 shǐ 刀叉 dāochā 所以 suǒyǐ 不敢 bùgǎn chī 西餐 xīcān 生怕 shēngpà 丢份 diūfèn

    - Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt

  • - 图书馆员 túshūguǎnyuán zài 每天 měitiān 晚餐 wǎncān hòu dōu huì 一章 yīzhāng

    - Thủ thư của chúng tôi đọc một chương mỗi ngày sau bữa tối.

  • - 有时候 yǒushíhou huì chī 泡面 pàomiàn 当作 dàngzuò 午餐 wǔcān

    - Thỉnh thoảng tôi ăn mì tôm cho bữa trưa.

  • - 及时 jíshí 进餐 jìncān 血糖 xuètáng 水平 shuǐpíng 下降 xiàjiàng huì 使 shǐ de 大脑 dànǎo 紧张 jǐnzhāng

    - Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.

  • - 我们 wǒmen 这个 zhègè 冷餐 lěngcān 会上 huìshàng yǒu 20 多种 duōzhǒng 沙拉 shālà qǐng 任选 rènxuǎn 一种 yīzhǒng

    - Có hơn 20 loại salad trong bữa tối nguội của chúng tôi, vui lòng chọn một loại.

  • - 我们 wǒmen 这个 zhègè 冷餐 lěngcān 会上 huìshàng yǒu 20 多种 duōzhǒng 沙拉 shālà qǐng 任选 rènxuǎn 一种 yīzhǒng

    - Chúng tôi có hơn 20 loại salad trong bữa tiệc buffet này, vui lòng chọn lấy một loại.

  • - 周末 zhōumò 我会 wǒhuì zuò 西餐 xīcān

    - Cuối tuần tôi sẽ nấu món Tây.

  • - 会议纪要 huìyìjìyào yào 平行 píngxíng 发送 fāsòng

    - Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 餐会

Hình ảnh minh họa cho từ 餐会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 餐会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thực 食 (+8 nét)
    • Pinyin: Cān , Sùn
    • Âm hán việt: Xan
    • Nét bút:丨一ノフ丶フ丶ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YEOIV (卜水人戈女)
    • Bảng mã:U+9910
    • Tần suất sử dụng:Cao