午餐会 wǔcān huì

Từ hán việt: 【ngọ xan hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "午餐会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngọ xan hội). Ý nghĩa là: tiệc trưa. Ví dụ : - Tôi có bữa trưa của các phóng viên vào ngày mai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 午餐会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 午餐会 khi là Danh từ

tiệc trưa

luncheon

Ví dụ:
  • - 明天 míngtiān yǒu 记者 jìzhě 午餐会 wǔcānhuì

    - Tôi có bữa trưa của các phóng viên vào ngày mai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 午餐会

  • - 上午 shàngwǔ 五点 wǔdiǎn 就要 jiùyào 上班 shàngbān le méi 问题 wèntí 我会 wǒhuì 按时 ànshí dào de

    - 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.

  • - 节日 jiérì 会餐 huìcān

    - ăn tiệc

  • - 免费 miǎnfèi 午餐 wǔcān

    - Bữa trưa miễn phí.

  • - 贵宾 guìbīn men zài 餐厅 cāntīng 参加 cānjiā 一个 yígè 宴会 yànhuì

    - Các quý khách tham dự một buổi tiệc trong một nhà hàng sang trọng.

  • - 午餐 wǔcān zuò le tāng

    - Tôi đã nấu súp cho bữa trưa.

  • - 我们 wǒmen 一般 yìbān 中午 zhōngwǔ 12 diǎn chī 中餐 zhōngcān

    - Chúng tôi thường ăn bữa trưa vào lúc 12 giờ trưa.

  • - 上午 shàngwǔ de 会议 huìyì kāi le 半天 bàntiān

    - Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.

  • - 午餐肉 wǔcānròu shì 管制 guǎnzhì 物品 wùpǐn

    - Thư rác là một chất được kiểm soát.

  • - 下午 xiàwǔ 我要 wǒyào gēn 伙伴 huǒbàn 开会 kāihuì

    - Tôi có cuộc họp với bạn bè vào buổi chiều

  • - 我们 wǒmen 今晚 jīnwǎn 会餐 huìcān

    - Tối nay chúng ta sẽ ăn tối cùng nhau.

  • - 午餐 wǔcān hěn 丰盛 fēngshèng

    - 午餐很丰盛。

  • - zuò le 午餐 wǔcān

    - Cô ấy đã nấu bữa trưa.

  • - 准备 zhǔnbèi le 午餐 wǔcān

    - Anh ấy đã chuẩn bị bữa trưa.

  • - 午餐 wǔcān yǒu 很多 hěnduō cài

    - Bữa trưa có nhiều món ăn.

  • - 喜欢 xǐhuan 午餐 wǔcān 吃面 chīmiàn

    - Tôi thích ăn mì vào bữa trưa.

  • - shì de 午餐 wǔcān 盒饭 héfàn 今天 jīntiān 中午 zhōngwǔ 回来 huílai 吃饭 chīfàn le

    - Đó là hộp cơm trưa của tôi. Trưa nay tôi không về ăn cơm nữa.

  • - 明天 míngtiān yǒu 记者 jìzhě 午餐会 wǔcānhuì

    - Tôi có bữa trưa của các phóng viên vào ngày mai.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ shí 午餐 wǔcān ba

    - Chúng ta cùng ăn trưa nhé.

  • - 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi 午餐 wǔcān 很快 hěnkuài

    - Chúng tôi chuẩn bị bữa trưa rất nhanh.

  • - 有时候 yǒushíhou huì chī 泡面 pàomiàn 当作 dàngzuò 午餐 wǔcān

    - Thỉnh thoảng tôi ăn mì tôm cho bữa trưa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 午餐会

Hình ảnh minh họa cho từ 午餐会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 午餐会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thập 十 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngọ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OJ (人十)
    • Bảng mã:U+5348
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thực 食 (+8 nét)
    • Pinyin: Cān , Sùn
    • Âm hán việt: Xan
    • Nét bút:丨一ノフ丶フ丶ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YEOIV (卜水人戈女)
    • Bảng mã:U+9910
    • Tần suất sử dụng:Cao