Hán tự: 餐
Đọc nhanh: 餐 (xan). Ý nghĩa là: ăn (cơm), món; cơm; món ăn, bữa. Ví dụ : - 不要忘记吃早餐呀。 Đừng quên ăn sáng nhé.. - 我们晚上会一起餐。 Chúng ta sẽ cùng nhau ăn tối.. - 我想去尝尝那西餐。 Tôi muốn đi nếm thử món Tây đó.
Ý nghĩa của 餐 khi là Động từ
✪ ăn (cơm)
吃(饭)
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 我们 晚上 会 一起 餐
- Chúng ta sẽ cùng nhau ăn tối.
Ý nghĩa của 餐 khi là Danh từ
✪ món; cơm; món ăn
饭食
- 我 想 去 尝尝 那 西餐
- Tôi muốn đi nếm thử món Tây đó.
- 真的 很 喜欢 吃 中餐
- Thật sự rất thích ăn món Trung .
Ý nghĩa của 餐 khi là Lượng từ
✪ bữa
一顿饭叫一餐
- 一日 需吃 好 三餐
- Một ngày cần ăn đủ ba bữa
- 他 每天 都 吃 三餐
- Anh ấy ăn ba bữa mỗi ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 餐
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 我们 当时 在 皮埃尔 餐厅 喝茶
- Chúng tôi đã uống trà ở Pierre
- 擦洗 餐桌
- lau bàn ăn
- 我们 在 荷花 荡边 野餐
- Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 吃 自助餐 可 不能 浪费
- Ăn buffet không được lãng phí.
- 这家 餐厅 不 收 小费
- Nhà hàng này không nhận típ.
- 这家 餐馆 论份 收费
- Nhà hàng này tính phí theo suất.
- 这家 店有 免费 早餐 服务
- Khách sạn này có dịch vụ ăn sáng miễn phí.
- 这家 餐馆 晚上 很 冷落
- Nhà hàng này buổi tối rất vắng vẻ.
- 爸爸 在 餐厅 悠闲地 喝茶
- Bố đang thong thả uống trà ở nhà hàng.
- 营养 早餐
- Bữa sáng dinh dưỡng.
- 尸位素餐
- ngồi không ăn bám; ngồi mát ăn bát vàng.
- 他 每天 按时 食 早餐
- Hàng ngày anh ấy ăn sáng đúng giờ.
- 他们 每天 都 按时 就餐
- Họ đi ăn cơm đúng giờ mỗi ngày.
- 按时 就餐 有助于 健康
- Ăn uống đúng giờ có lợi cho sức khỏe.
- 这片 滩地 适合 野餐
- Bãi đất này thích hợp đi dã ngoại.
- 他 的 餐厅 生意 惨淡
- Công việc kinh doanh nhà hàng của anh ấy ảm đạm
- 公司 聚餐 在 周末
- Công ty liên hoan vào cuối tuần.
- 这个 西餐厅 很 不错
- Nhà hàng món Âu này rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 餐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 餐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm餐›