Đọc nhanh: 野餐包 (dã xan bao). Ý nghĩa là: túi dã ngoại.
Ý nghĩa của 野餐包 khi là Danh từ
✪ túi dã ngoại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野餐包
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 我们 在 荷花 荡边 野餐
- Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.
- 这片 滩地 适合 野餐
- Bãi đất này thích hợp đi dã ngoại.
- 这个 套餐 包括 饮料 和 薯条
- Suất này gồm đồ uống và khoai tây chiên.
- 这个 旅游 套餐 有 包含 早餐
- Gói du lịch này có gồm bữa sáng.
- 这笔 费用 包括 住宿 和 餐饮
- Khoản chi phí này bao gồm chỗ ở và ăn uống.
- 汉堡包 是 一种 快餐 食品
- Hamburger là một loại thức ăn nhanh.
- 我们 明天 去 野餐
- Ngày mai chúng tôi đi dã ngoại.
- 野餐 在 车里 忘 了
- Đồ ăn dã ngoại để quên trong xe rồi.
- 我们 在 山坡 上 野餐
- Chúng tôi dã ngoại trên sườn đồi.
- 她 带 了 水果 做 野餐
- Cô ấy mang theo trái cây để làm đồ ăn dã ngoại.
- 那 块 草地 适合 野餐
- Mảnh cỏ kia thích hợp để dã ngoại.
- 他们 在 树林 里 野餐
- Họ dã ngoại trong rừng.
- 这次 野餐 非常 有趣
- Buổi dã ngoại lần này rất thú vị.
- 我们 在 草地 上 野餐
- Chúng tôi đang dã ngoại trên bãi cỏ.
- 我们 在 丘陵 上 野餐
- Chúng tôi picnic trên đồi.
- 我们 周末 常常 野餐
- Chúng tôi thường đi dã ngoại vào cuối tuần.
- 她 喜欢 在 绿色 的 草地 上 野餐
- Cô ấy thích đi dã ngoại trên bãi cỏ xanh.
- 这个 野餐 我 拍 了 很多 照片
- Tôi đã chụp rất nhiều ảnh trong chuyến dã ngoại này.
- 我们 准备 了 很多 野餐
- Chúng tôi chuẩn bị nhiều đồ ăn dã ngoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 野餐包
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 野餐包 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
野›
餐›