Đọc nhanh: 漫天飞舞 (mạn thiên phi vũ). Ý nghĩa là: (tuyết, v.v.) để lấp đầy bầu trời.
Ý nghĩa của 漫天飞舞 khi là Danh từ
✪ (tuyết, v.v.) để lấp đầy bầu trời
(of snow etc) to fill the sky
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫天飞舞
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 每天 从 这里 飞过
- Máy bay bay qua đây mỗi ngày.
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 彩蝶飞舞
- những con bướm đầy màu sắc bay lượn.
- 翩然 飞舞
- múa lả lướt.
- 漫天 的 风沙
- gió cát đầy trời
- 舞者 每天 进行 训练
- Các vũ công tập luyện mỗi ngày.
- 我 幻想 有 一天 乘坐 宇宙飞船 在 太空 中 遨游
- Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
- 粉鸽 飞翔 蓝天 之上
- Chim bồ câu trắng bay trên bầu trời xanh.
- 鹊 在 天空 中 飞翔
- Chim khách bay lượn trên bầu trời.
- 他 在 天空 中 飞翔
- Anh ấy bay lượn trên bầu trời.
- 小鸟 在 天空 中 自由 飞翔
- Chim nhỏ bay tự do trên bầu trời.
- 海阔天空 , 海鸥 自由 地 飞翔
- trời cao biển rộng, chim hải âu đang bay lượn tự do.
- 雪白 的 鸽子 在 响晴 的 天空 中 飞翔
- chim bồ câu trắng đang bay liệng trên bầu trời trong xanh.
- 无边无际 的 天空 中 飞翔 着 几只 鸟儿
- Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 彩旗 迎风 飞舞
- Những lá cờ đủ màu sắc tung bay trong gió.
- 雪花 凌空 飞舞
- hoa tuyết bay bổng trên bầu trời.
- 春天 来 了 , 花瓣 满天飞 舞
- Mùa xuân đến rồi, cánh hoa tung bay khắp trời.
- 那儿 的 冬天 , 常见 雪花 飞舞
- Vào mùa đông ở đó, những bông tuyết thường bay bay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 漫天飞舞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漫天飞舞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
漫›
舞›
飞›