Đọc nhanh: 风琴 (phong cầm). Ý nghĩa là: phong cầm; đàn organ; ác-mô-ni-um. Ví dụ : - 我这辈子只学过三堂风琴课,然后就知难而退了。 Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui. - 拉手风琴。 kéo ác-coóc-đê-ông.
Ý nghĩa của 风琴 khi là Danh từ
✪ phong cầm; đàn organ; ác-mô-ni-um
键盘乐器,外形是一个长方木箱,里面排列着铜簧片,上面有键盘,按键就能压动铜簧片上的开关,下面有踏板,用来鼓动风箱生风,使铜簧片振动发音
- 我 这辈子 只学过 三堂 风琴 课 , 然后 就 知难而退 了
- Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
- 拉 手风琴
- kéo ác-coóc-đê-ông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风琴
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 拉 小提琴
- chơi đàn vi-ô-lông.
- 看 风色
- xem tình thế
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 妈妈 逼 我 学琴
- Mẹ bắt tôi học đàn.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 妹妹 正在 学习 弹钢琴
- Em gái tôi đang học chơi piano.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 拉 手风琴
- kéo ác-coóc-đê-ông.
- 我 这辈子 只学过 三堂 风琴 课 , 然后 就 知难而退 了
- Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
- 联键 音栓 连接 两个 风琴 键盘 使 之 能够 同时 演奏 的 装置
- Thiết bị liên kết phím nhạc giữa hai bàn phím đàn accordion để có thể chơi đồng thời.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风琴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风琴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm琴›
风›