Đọc nhanh: 手摇风琴 (thủ dao phong cầm). Ý nghĩa là: cơ quan tay, cuồng nhiệt.
Ý nghĩa của 手摇风琴 khi là Danh từ
✪ cơ quan tay
hand organ
✪ cuồng nhiệt
hurdy-gurdy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手摇风琴
- 池塘 里 的 荷叶 迎风 摇摆
- lá sen trong hồ đong đưa trước gió.
- 拉 手风琴
- kéo ác-coóc-đê-ông.
- 我妈 是 个 大提琴手
- Mẹ tôi là một nghệ sĩ cello.
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 谷穗 儿 在 风中 轻轻 摇曳
- Bông kê trong gió nhẹ nhàng lay động.
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 风铃 铛铛 随风 摇
- Chuông gió leng keng lay động theo gió.
- 棉铃 在 风中 轻轻 摇
- Quả bông non rung nhẹ trong gió.
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 她 用力 摇晃 门把手
- Cô ấy lắc mạnh tay nắm cửa.
- 树丫 在 风中 摇晃
- Chẽ cành cây rung lắc trong gió.
- 树枝 在 风中 摇晃
- Cành cây đong đưa trong gió.
- 他 不断 摇晃 手中 的 瓶子
- Anh ấy liên tục lắc cái chai trong tay.
- 柳苏轻 摇风里 飘
- Lá liễu rủ xuống bay trong gió.
- 树标 在 风中 摇曳
- Ngọn cây lung lay trong gió.
- 山边 草茸 随风 摇
- Cỏ bên núi mềm mại lay động theo gió.
- 筠翠常伴 清风 摇
- Cây tre xanh thường đu đưa theo gió mát.
- 翠竹 在 风中 摇曳
- Những hàng tre xanh đung đưa trong gió.
- 伴随 着 风声 , 窗户 轻轻 摇动
- Cùng với tiếng gió, cửa sổ khẽ rung chuyển.
- 风吹 哗哗 , 树叶 摇动
- Gió thổi ào ào, lá cây rung động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手摇风琴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手摇风琴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
摇›
琴›
风›