Đọc nhanh: 六角形手风琴 (lục giác hình thủ phong cầm). Ý nghĩa là: Đàn concertina (đàn phong cầm nhỏ).
Ý nghĩa của 六角形手风琴 khi là Danh từ
✪ Đàn concertina (đàn phong cầm nhỏ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六角形手风琴
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 六边形 有 六个 边
- Hình lục giác có sáu cạnh.
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 拉 手风琴
- kéo ác-coóc-đê-ông.
- 我妈 是 个 大提琴手
- Mẹ tôi là một nghệ sĩ cello.
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 弦 是 三角形 关键
- Cạnh huyền là yếu tố quan trọng của tam giác.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 等腰三角 形
- tam giác cân
- 任意 三角形
- Tam giác bất kì.
- 三角形 的 底边
- đường đáy hình tam giác
- 风速 每秒 六米
- Tốc độ gió mỗi giây 6 mét.
- 我 这辈子 只学过 三堂 风琴 课 , 然后 就 知难而退 了
- Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 三角形 有 三条 边
- Hình tam giác có ba cạnh.
- 六个 三角形 组成 一个 六边形
- Sáu hình tam giác tạo thành một hình lục giác.
- 空气 流动 就 形成 风
- luồng không khí dịch chuyển tạo thành gió.
- 去 找 六边形
- Đi đến hình lục giác.
- 口角生风 ( 形容 说话 流利 )
- ăn nói lưu loát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 六角形手风琴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 六角形手风琴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm六›
形›
手›
琴›
角›
风›