Đọc nhanh: 预购开状申请作业 (dự cấu khai trạng thân thỉnh tá nghiệp). Ý nghĩa là: Advpur L/C application (aapt).
Ý nghĩa của 预购开状申请作业 khi là Danh từ
✪ Advpur L/C application (aapt)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预购开状申请作业
- 营业执照 已 申请
- Chúng tôi đã xin giấy phép kinh doanh.
- 请 按照 教材 的 要求 完成 作业
- Hãy hoàn thành bài tập theo yêu cầu của giáo trình.
- 申请 休业
- xin ngừng kinh doanh
- 开业 申请 业已 获准
- Giấy phép hành nghề đã được chấp thuận.
- 申请 居留 许可 可以 由 工作 单位 代办
- Việc xin giấy phép cư trú có thể do đơn vị công tác giải quyết.
- 我 在 继续 申请 工作
- Tôi tiếp tục nộp đơn xin việc.
- 你 必须 预先 申请 许可
- Bạn phải xin phép trước.
- 开展 函购 业务
- phát triển nghiệp vụ đặt mua hàng qua thư.
- 她 申请 了 工作 签证
- Cô ấy đã xin visa lao động.
- 我们 可以 去 新开业 的 购物中心 去 购物
- Chúng ta có thể đi mua sắm ở trung tâm mua sắm mới mở.
- 各位 同学 , 请 准备 好 你 的 作业
- Các bạn học sinh, hãy chuẩn bị bài tập của bạn.
- 她 申请 调换 工作岗位
- Cô ấy xin điều chuyển công tác.
- 请 仔细检查 你 的 作业
- Xin hãy kiểm tra kỹ bài tập của bạn.
- 调动 工作 需要 提前 申请
- Chuyển công tác cần phải nộp đơn xin trước.
- 硬体 主管 请 软体 主管 帮 他 代名 一个 申购 单
- Chủ quản phần cứng nhờ chủ quản phần mềm ký thay một phiếu mua
- 他 终于 申请 到 了 那份 工作
- Anh ấy cuối cùng xin được công việc đó rồi.
- 他 还 申请 了 另外 两份 工作 以防 这份 工作 面试 不 合格
- Anh ta còn nộp đơn xin hai công việc khác, để phòng trường hợp phỏng vấn công việc này không đạt yêu cầu.
- 作业 还 没 做 完 , 他 急忙 开始 写
- Bài tập chưa làm xong, anh ấy vội vàng bắt đầu viết.
- 请 抓紧时间 完成 作业
- Hãy tận dụng thời gian để hoàn thành bài tập.
- 他 开始 申请 新 的 工作
- Anh bắt đầu xin việc mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 预购开状申请作业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 预购开状申请作业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
作›
开›
状›
申›
请›
购›
预›