Đọc nhanh: 预购开状付款作业 (dự cấu khai trạng phó khoản tá nghiệp). Ý nghĩa là: Advpur L/C payt (aapt).
Ý nghĩa của 预购开状付款作业 khi là Danh từ
✪ Advpur L/C payt (aapt)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预购开状付款作业
- 请 刷卡 付款
- Vui lòng quẹt thẻ để thanh toán.
- 我 完成 了 课堂作业
- Tôi đã hoàn thành bài tập trên lớp.
- 你 会 按时 完成 作业
- Các em cần làm bài tập đúng hạn.
- 她 总是 按时 交 作业
- Cô ấy luôn nộp bài đúng hạn.
- 本 价格 可 按 月 分期付款
- Giá này có thể trả theo từng tháng.
- 他 按时 交付 了 工作 任务
- Anh ấy giao nộp nhiệm vụ công việc đúng hạn.
- 果品 收购站 已经 开秤 收购 西瓜 了
- trạm thu mua rau quả đã bắt đầu thu mua dưa hấu.
- 我们 把 凹室 分 隔开 作 另 一间 卧室
- Chúng tôi chia cái hốc để làm một phòng ngủ khác.
- 是 在 你 的 支持 帮助 下 , 才 使 我 的 工作 业绩 凸显
- Chính nhờ sự hỗ trợ không ngừng của bạn đã giúp cho hiệu suất công việc của tôi nổi bật.
- 她 昨晚 熬夜 写 作业 了
- Tối qua cô ấy đã thức khuya để làm bài tập về nhà.
- 抢险 救援 作业
- Hoạt động cứu hộ khẩn cấp.
- 开始 工作
- Bắt đầu công việc.
- 此次 活动 涉及 到 商业 合作
- Sự kiện này liên quan đến hợp tác kinh doanh.
- 开展 函购 业务
- phát triển nghiệp vụ đặt mua hàng qua thư.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 我们 可以 去 新开业 的 购物中心 去 购物
- Chúng ta có thể đi mua sắm ở trung tâm mua sắm mới mở.
- 提交 请款 后 用户 必须 隔 后方 可 再次 请求 。 请款 作业 流程
- Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
- 在 此 选购 商品 填单 , 然后 到 收款台 付款
- Điền vào biểu mẫu mua hàng tại đây, sau đó thanh toán tại quầy thu ngân
- 首付 了 5 万元 购房款
- Đã trả trước 5 vạn tệ tiền mua nhà.
- 作业 还 没 做 完 , 他 急忙 开始 写
- Bài tập chưa làm xong, anh ấy vội vàng bắt đầu viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 预购开状付款作业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 预购开状付款作业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
付›
作›
开›
款›
状›
购›
预›