Hán tự: 颂
Đọc nhanh: 颂 (tụng). Ý nghĩa là: khen ngợi; ca tụng; ca ngợi, chúc mừng, Tụng (trong Kinh Thi). Ví dụ : - 大家颂他的勇敢行为。 Mọi người khen ngợi hành động dũng cảm của anh ấy.. - 我们一起颂扬她。 Chúng tôi cùng nhau khen ngợi cô ấy.. - 颂你事业有成。 Chúc bạn thành đạt trong sự nghiệp.
Ý nghĩa của 颂 khi là Động từ
✪ khen ngợi; ca tụng; ca ngợi
颂扬
- 大家 颂 他 的 勇敢 行为
- Mọi người khen ngợi hành động dũng cảm của anh ấy.
- 我们 一起 颂扬 她
- Chúng tôi cùng nhau khen ngợi cô ấy.
✪ chúc mừng
祝颂 (多用于书信问候)
- 颂 你 事业有成
- Chúc bạn thành đạt trong sự nghiệp.
- 颂 你 一切 安好
- Chúc bạn mọi điều tốt đẹp.
Ý nghĩa của 颂 khi là Danh từ
✪ Tụng (trong Kinh Thi)
周代祭祀时用的舞曲,配曲的歌词有些收在《诗经》里面
- 那 古老 的 颂曲 流传 至今
- Bài thơ Tụng cổ xưa ấy truyền lại cho đến ngày nay.
- 这些 颂 承载 着 历史 的 记忆
- Những bài Tụng này mang theo những kỷ niệm lịch sử.
✪ thơ văn ca tụng
以颂扬为目的的诗文
- 他 写 了 一篇 颂 英雄 的 颂文
- Ông đã viết một bài ca ngợi người anh hùng.
- 这首颂 祖国 的 诗 很 动人
- Bài thơ ca ngợi quê hương thật cảm động.
✪ họ Tụng
姓
- 他 姓 颂
- Anh ấy họ Tụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颂
- 欢乐 的 歌手 们 正在 唱 颂歌
- Các ca sĩ vui vẻ đang hát ca ngợi.
- 我们 一起 颂扬 她
- Chúng tôi cùng nhau khen ngợi cô ấy.
- 宴会 中 宾主 互相 祝颂
- trong tiệc rượu chủ khách chúc tụng lẫn nhau.
- 报纸 称颂 了 他们 的 英雄事迹
- Báo chí ca ngợi hành động anh hùng của họ.
- 不能 光听 颂杨 , 好话 坏话 都 要 听
- không thể chỉ nghe lời tán dương, nói tốt nói xấu cũng đều phải nghe.
- 孔子 学说 传颂 至今
- Học thuyết của Khổng Tử được truyền tụng cho đến nay.
- 歌颂 伟大 的 祖国
- ca ngợi Tổ quốc vĩ đại.
- 那 古老 的 颂曲 流传 至今
- Bài thơ Tụng cổ xưa ấy truyền lại cho đến ngày nay.
- 长生不老 ( 多作 颂词 )
- trường sinh bất lão; trẻ mãi không già.
- 凡是 善行 , 全 值得称颂
- Phàm là việc tốt đều đáng được khen ngợi.
- 这首 诗 歌颂 了 自然 之美
- Bài thơ ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên.
- 诗人 常 歌颂 美姬 的 优雅
- Các nhà thơ thường ca ngợi vẻ thanh lịch của mỹ nhân.
- 英雄事迹 令人 传颂
- Các hành động của anh hùng được mọi người truyền tụng.
- 歌颂 人民 英雄 的 功德
- ca ngợi công lao và ân đức của anh hùng nhân dân.
- 他 写 了 一篇 颂 英雄 的 颂文
- Ông đã viết một bài ca ngợi người anh hùng.
- 他 的 诗 的 主题 是 歌颂 劳动英雄
- Chủ đề bài thơ của ông ấy là ca ngợi những anh hùng lao động.
- 全村人 传颂 着 他 英雄 救人 的 事迹
- mọi người trong thôn truyền tụng việc anh hùng cứu người của anh ấy.
- 村里 的 人 都 歌颂 这位 村长 的 美德
- Người dân trong làng ca ngợi đức tính của trưởng làng.
- 他 姓 颂
- Anh ấy họ Tụng.
- 黄帝 的 形象 被 广泛 传颂
- Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm颂›