Đọc nhanh: 顺化 (thuận hoá). Ý nghĩa là: Huế; tỉnh Thừa Thiên - Huế. Ví dụ : - 我喜欢顺化的美景。 Tôi thích cảnh đẹp của Huế.. - 顺化有很多美食。 Huế có rất nhiều món ăn ngon.. - 我去了顺化旅游。 Tôi đã đi du lịch Huế.
Ý nghĩa của 顺化 khi là Từ điển
✪ Huế; tỉnh Thừa Thiên - Huế
市越南地名中越承天省省份
- 我 喜欢 顺化 的 美景
- Tôi thích cảnh đẹp của Huế.
- 顺化 有 很多 美食
- Huế có rất nhiều món ăn ngon.
- 我 去 了 顺化 旅游
- Tôi đã đi du lịch Huế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺化
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 她 对 爷爷奶奶 非常 孝顺
- Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 有伤风化
- có hại đến phong hoá
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 震声 预示 天气 变化
- Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.
- 肉类 正在 化冻
- Thịt đang được rã đông.
- 他们 顺着 河滩 并肩 走 去
- họ sánh bước bên bờ sông
- 我 去 了 顺化 旅游
- Tôi đã đi du lịch Huế.
- 顺化 有 很多 美食
- Huế có rất nhiều món ăn ngon.
- 顺脚 捎 回来 一千斤 化肥
- tiện xe chở về một nghìn cân phân hoá học.
- 我 喜欢 顺化 的 美景
- Tôi thích cảnh đẹp của Huế.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顺化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顺化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
顺›