Đọc nhanh: 顺脚 (thuận cước). Ý nghĩa là: tiện xe; tiện đường, thuận đường. Ví dụ : - 顺脚捎回来一千斤化肥。 tiện xe chở về một nghìn cân phân hoá học.
✪ tiện xe; tiện đường
(顺脚儿) 趁车马等本来要去某个地方的方便 (搭人或运货)
- 顺脚 捎 回来 一千斤 化肥
- tiện xe chở về một nghìn cân phân hoá học.
✪ thuận đường
指道路没有曲折阻碍,走着方便
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺脚
- 扎 裤脚
- xắn quần; vo quần
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 她 对 爷爷奶奶 非常 孝顺
- Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.
- 哎哟 你 踩 到 我 脚 上 了
- Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!
- 哟 , 你 踩 我 脚 了
- Ơ, anh giẫm phải chân tôi rồi.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 他 扭伤 了 脚
- Anh ta trật chân bị thương rồi.
- 顺次 排列
- xếp hàng theo thứ tự.
- 我 的 脚 冻 了
- Chân tôi bị cóng rồi.
- 我 的 脚 冻得 直 了
- Chân tôi bị lạnh đến mức tê cứng.
- 手脚 都 冻僵 了
- Tay chân đều lạnh cứng cả.
- 手脚 冻得 冰冷
- chân tay rét cóng
- 冬天 脚生 冻疮 怎么办 ?
- Mùa đông chân bị nẻ lạnh nên làm sao?
- 他们 顺着 河滩 并肩 走 去
- họ sánh bước bên bờ sông
- 他人 矮 , 得 踮着 脚 才能 看见
- anh ấy người thấp, nhón chân lên mới nhìn thấy.
- 他们 夫妻 磨合 得 很 顺利
- Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.
- 顺着 线头 找 针脚 ( 比喻 寻找 事情 的 线索 )
- tìm đầu mối của sự việc; lần theo đường chỉ tìm mối chỉ.
- 顺脚 捎 回来 一千斤 化肥
- tiện xe chở về một nghìn cân phân hoá học.
- 她 的 脚 开始 疼痛 了
- Chân cô ấy bắt đầu đau rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顺脚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顺脚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm脚›
顺›