Đọc nhanh: 顶端 (đỉnh đoan). Ý nghĩa là: đỉnh; mút; chỏm; chóp, cuối; cuối cùng; sau cùng; chót; đầu mút, rốt lại. Ví dụ : - 登上电视塔的顶端。 leo lên đỉnh tháp truyền hình.. - 我们走到大桥的顶端。 chúng tôi đi đến cuối cây cầu.
Ý nghĩa của 顶端 khi là Danh từ
✪ đỉnh; mút; chỏm; chóp
最高最上的部分
- 登上 电视塔 的 顶端
- leo lên đỉnh tháp truyền hình.
✪ cuối; cuối cùng; sau cùng; chót; đầu mút
末尾
- 我们 走 到 大桥 的 顶端
- chúng tôi đi đến cuối cây cầu.
✪ rốt lại
最后; 终了; 末尾
✪ cùng tột
程度上不能再超过的界限
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶端
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 边界争端
- tranh chấp biên giới
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 滋生事端
- gây chuyện
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 莫测 端倪
- không lường được đầu mối
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 登上 电视塔 的 顶端
- leo lên đỉnh tháp truyền hình.
- 我们 走 到 大桥 的 顶端
- chúng tôi đi đến cuối cây cầu.
- 她 处在 食物链 的 最 顶端
- Cô ấy đứng đầu chuỗi thức ăn xã hội.
- 她 无端 攻击 我
- Cô ấy vô cớ công kích tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顶端
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶端 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm端›
顶›