Đọc nhanh: 顶阀 (đỉnh phiệt). Ý nghĩa là: van.
Ý nghĩa của 顶阀 khi là Danh từ
✪ van
指泵的输送阀,以便与吸入阀或底阀相区别
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶阀
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 雅利安 军阀 的 资深 执行员 新纳粹 组织
- Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.
- 军阀 混战
- trận hỗn chiến của đám quân phiệt.
- 请 把 阀门 关闭
- Xin vui lòng đóng van lại.
- 他 是 个 财阀 人物
- Anh ấy là một nhân vật tài phiệt.
- 这个 阀 有点 问题
- Cái van này có chút vấn đề.
- 那个 财阀 很 有名
- Tên tài phiệt đó rất nổi tiếng.
- 他 是 个 反动 军阀
- Anh ấy là một tên quân phiệt phản động.
- 水阀 需要 修理 了
- Van nước cần được sửa chữa.
- 军阀割据 , 各霸 一方
- quân phiệt cát cứ, mỗi phe chiếm cứ một vùng.
- 一顶 帽子
- Một cái mũ.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顶阀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶阀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm阀›
顶›