Hán tự: 霍
Đọc nhanh: 霍 (hoắc.quắc). Ý nghĩa là: bỗng nhiên; bỗng; phắt, họ Hoắc. Ví dụ : - 灯光霍地亮了起来。 Ánh đèn đột nhiên bật sáng.. - 霍然天空下了大雨。 Đột nhiên trời đổ mưa.. - 老师霍地走进教室。 Thấy giáo đột nhiên bước vào lớp.
Ý nghĩa của 霍 khi là Phó từ
✪ bỗng nhiên; bỗng; phắt
霍然;突然
- 灯光 霍地 亮 了 起来
- Ánh đèn đột nhiên bật sáng.
- 霍然 天空 下 了 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa.
- 老师 霍地 走进 教室
- Thấy giáo đột nhiên bước vào lớp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 霍 khi là Danh từ
✪ họ Hoắc
姓
- 霍先生 刚 走开 了
- Ông Hoắc vừa mới rời đi rồi.
- 他 姓 霍
- Anh ấy họ Hoắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霍
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 迪克 霍夫曼 要 竞选 主席
- Dick Hoffman cho Tổng thống?
- 我 也 比 达斯汀 · 霍夫曼 更帅
- Tôi nóng bỏng hơn Dustin Hoffman.
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
- 霍华德 刚 宣布
- Howard đã công bố ý định của mình
- 病体 霍然
- bệnh tình thuyên giảm nhanh chóng
- 美国 企业家 达米安 · 霍尔 在 东京
- Doanh nhân người Mỹ Damian Hall
- 就 我 和 霍顿
- Chỉ có tôi và Holden.
- 灊 于 安徽 霍山 北
- Tiềm ở phía bắc núi Hoắc Sơn, An Huy
- 霍地 立 起身 来
- bỗng nhiên đứng dậy.
- 挥霍无度
- vung phí không chừng mực;ăn tiêu phè phỡn.
- 磨刀霍霍
- mài dao xoèn xoẹt
- 霍地 闪开
- bỗng nhiên trốn mất
- 我 想 罗杰 · 霍布斯
- Tôi cho rằng Roger Hobbs
- 罗杰 · 霍布斯 是 个 谋杀 犯
- Roger Hobbs là một kẻ giết người.
- 你 跟 罗杰 · 霍布斯 有 私交
- Bạn biết Roger Hobbs cá nhân?
- 不要 挥霍 你 的 薪水
- Đừng tiêu xài hoang phí tiền lương của bạn.
- 手电筒 霍然 一 亮
- đèn pin bỗng nhiên loé sáng.
- 他 姓 霍
- Anh ấy họ Hoắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 霍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 霍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm霍›