Đọc nhanh: 零头 (linh đầu). Ý nghĩa là: số lẻ, còn dư; còn thừa. Ví dụ : - 整五元,没有零头儿。 chẵn năm đồng, không có lẻ.. - 装了六盒, 还剩下这点儿零头儿。 đóng đủ vào sáu hộp, còn dư (lẻ) lại một ít.. - 没有整料, 都是零头儿。 không có vật liệu hoàn chỉnh, toàn là những thứ còn thừa lại.
Ý nghĩa của 零头 khi là Danh từ
✪ số lẻ
不够一定单位 (如计算单位、包装单位等) 的零碎数量
- 整 五元 , 没有 零 头儿
- chẵn năm đồng, không có lẻ.
- 装 了 六盒 , 还 剩下 这点儿 零 头儿
- đóng đủ vào sáu hộp, còn dư (lẻ) lại một ít.
✪ còn dư; còn thừa
材料使用后剩下的零碎部分
- 没有 整料 , 都 是 零 头儿
- không có vật liệu hoàn chỉnh, toàn là những thứ còn thừa lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零头
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 整 五元 , 没有 零 头儿
- chẵn năm đồng, không có lẻ.
- 装 了 六盒 , 还 剩下 这点儿 零 头儿
- đóng đủ vào sáu hộp, còn dư (lẻ) lại một ít.
- 没有 整料 , 都 是 零 头儿
- không có vật liệu hoàn chỉnh, toàn là những thứ còn thừa lại.
- 枝头 花朵 已 凋零
- Hoa trên cành đã xơ xác.
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 零头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 零头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
零›