Đọc nhanh: 雌雄同株 (thư hùng đồng chu). Ý nghĩa là: cây lưỡng tính (hoa đực và hoa cái cùng ở trên một cây, như cây ngô).
Ý nghĩa của 雌雄同株 khi là Danh từ
✪ cây lưỡng tính (hoa đực và hoa cái cùng ở trên một cây, như cây ngô)
雄花和雌花生在同一植株上,例如玉米
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雌雄同株
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 株连九族
- liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc
- 他 是 民族英雄
- Ông ấy là anh hùng dân tộc.
- 李 阿姨 是 我 妈妈 的 同事
- Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 查尔斯 不 同意
- Charles chống lại nó.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 他们 拉 着 他 签合同
- Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 英雄好汉
- anh hùng hảo hán
- 同胞 姐妹
- chị em ruột
- 称雄 绿林
- lục lâm xưng anh hùng.
- 我 有 个 同学 姓魏
- Tôi có một bạn cùng lớp họ Ngụy.
- 决一雌雄
- quyết một phen sống mái.
- 雌雄异体
- đơn tính.
- 都 是 演 雌雄莫辨 的 美人 , 有人 演成 了 妖孽 , 有人 演成 了 妖怪
- Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.
- 这种 雄鸟 在 与 雌鸟 交尾 以前 要 跳 一种 交欢 舞
- Trước khi giao phối với chim cái, chim đực loài này phải nhảy một điệu nhảy giao hợp.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雌雄同株
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雌雄同株 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
株›
雄›
雌›