Đọc nhanh: 雌雄异株 (thư hùng dị chu). Ý nghĩa là: cây đơn tính (cây đực và cây cái riêng biệt).
Ý nghĩa của 雌雄异株 khi là Danh từ
✪ cây đơn tính (cây đực và cây cái riêng biệt)
雄花和雌花分别生在两个植株上,例如大麻、银杏等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雌雄异株
- 英雄好汉
- anh hùng hảo hán
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 称雄 绿林
- lục lâm xưng anh hùng.
- 异姓 兄弟
- anh em khác họ
- 英雄 赞歌
- anh hùng ca
- 追求 异性
- theo đuổi người khác giới.
- 构思 颖异
- cấu tứ mới mẻ khác thường
- 实力雄厚
- thực lực hùng hậu.
- 那个 孩子 是 个 小 英雄
- Đứa trẻ đó là một người anh hùng nhỏ.
- 财力雄厚
- tài lực hùng hậu
- 割据 称雄
- xưng hùng cát cứ.
- 割据 称雄
- cát cứ xưng hùng
- 人们 称 他 为 英雄
- Mọi người gọi anh ấy là anh hùng.
- 我 不想 异地 恋
- Tôi không muốn yêu xa
- 我 不 喜欢 异地 恋
- Tôi không thích yêu xa.
- 决一雌雄
- quyết một phen sống mái.
- 雌雄异体
- đơn tính.
- 都 是 演 雌雄莫辨 的 美人 , 有人 演成 了 妖孽 , 有人 演成 了 妖怪
- Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.
- 这种 雄鸟 在 与 雌鸟 交尾 以前 要 跳 一种 交欢 舞
- Trước khi giao phối với chim cái, chim đực loài này phải nhảy một điệu nhảy giao hợp.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雌雄异株
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雌雄异株 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm异›
株›
雄›
雌›