Hán tự: 雅
Đọc nhanh: 雅 (nhã.nha). Ý nghĩa là: chuẩn mực; chuẩn; phù hợp, tinh tế; thanh lịch; thanh cao; nhã nhặn, cung kính; tao nhã; thanh nhã (thường chỉ tình ý, cử động). Ví dụ : - 她的歌声很雅音。 Giọng hát của cô ấy âm rất chuẩn.. - 他所做的一切都非常雅。 Mọi thứ anh ấy làm đều rất chuẩn mực.. - 这位女士非常文雅。 Người phụ nữ này rất nhã nhặn.
Ý nghĩa của 雅 khi là Tính từ
✪ chuẩn mực; chuẩn; phù hợp
合乎规范的
- 她 的 歌声 很 雅音
- Giọng hát của cô ấy âm rất chuẩn.
- 他 所 做 的 一切 都 非常 雅
- Mọi thứ anh ấy làm đều rất chuẩn mực.
✪ tinh tế; thanh lịch; thanh cao; nhã nhặn
高尚的;不粗俗的
- 这位 女士 非常 文雅
- Người phụ nữ này rất nhã nhặn.
- 你 这 房间 的 布置 雅得 很
- Phòng của bạn được trang trí rất tinh tế.
Ý nghĩa của 雅 khi là Danh từ
✪ cung kính; tao nhã; thanh nhã (thường chỉ tình ý, cử động)
敬辞,用于称对方的情意、举动
- 在 此 聆听 您 的 雅教
- Ở đây lắng nghe sự chỉ giáo thanh nhã của bạn.
- 渴望 得到 您 的 雅教
- Khao khát được sự chỉ giáo thanh nhã của bạn.
✪ giao tình; tình nghĩa; bạn bè
交情
- 他们 之间 无 一日之雅
- Giữa họ không có giao tình gì.
- 我 与 他 并 无 一日之雅
- Tôi và anh ấy không có tình nghĩa gì.
Ý nghĩa của 雅 khi là Phó từ
✪ thường ngày; thường xuyên; thường
平素
- 我雅 弹琴
- Tôi thường đánh đàn.
- 我雅 跟 女朋友 吵架
- Tôi thường xuyên cãi nhau với bạn gái.
✪ vô cùng; rất nhiều; rất; hết sức
很;极
- 他们 的 爱情 雅美
- Tình yêu của họ rất đẹp.
- 失去 了 你 我雅 后悔
- Anh vô cùng hối hận khi đánh mất em.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雅
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 我 听说 他 去 了 雷克雅 维克
- Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.
- 我 爱 雅克 · 库斯 托
- Tôi yêu Jacques Cousteau!
- 那 只雅好 漂亮 啊 !
- Con quạ kia đẹp quá đi!
- 无伤大雅
- không vấn đề gì; không ảnh hưởng đến đại cục.
- 他们 的 爱情 雅美
- Tình yêu của họ rất đẹp.
- 我雅 弹琴
- Tôi thường đánh đàn.
- 今早 刚 从 雷克雅 维克 飞回来 冰岛 首都
- Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.
- 我 在 雷克雅 维克 冰岛 首都 待过 一段时间
- Tôi đã dành một thời gian ở Reykjavik
- 雅利安 军阀 的 资深 执行员 新纳粹 组织
- Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.
- 你 就 像是 雅利安 橄榄球 员 角色
- Bạn trông giống như một số nhân vật quả bóng aryan.
- 舞台 布景 素雅
- sân khấu bày trí trang nhã.
- 她 坐 姿势 优雅
- Dáng ngồi của cô ấy rất duyên dáng.
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 服饰 淡雅
- ăn mặc trang nhã.
- 色彩 淡雅
- màu sắc trang nhã.
- 无 一日之雅
- không quen biết gì.
- 当 西班牙人 在 西元 1600 年 来到 , 他们 只 发现 马雅 文明 的 遗迹
- Khi người Tây Ban Nha đến vào năm 1600 sau công nguyên, họ chỉ tìm thấy tàn tích của nền văn minh Maya.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm雅›