Đọc nhanh: 乖乖地尾随 (quai quai địa vĩ tuỳ). Ý nghĩa là: lót tót.
Ý nghĩa của 乖乖地尾随 khi là Động từ
✪ lót tót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乖乖地尾随
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 命途 乖 舛
- cảnh đời éo le
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 语多 乖戾
- nói nhiều mất hay.
- 出乖露丑
- lộ bộ mặt xấu xa.
- 这 孩子 嘴乖
- Đứa bé này rất lém lỉnh.
- 随时随地
- bất cứ chỗ nào, lúc nào.
- 寒暑 乖违
- nóng lạnh thất thường
- 命运 乖张
- vận mệnh không may
- 她 随便 地 选择
- Cô ấy tùy ý lựa chọn.
- 她 随心所欲 地 雇用 人 和 解雇 人
- Cô ấy thuê và sa thải mọi người tùy theo ý muốn của mình.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 乖戾
- cọc cằn; khó tánh.
- 性情 乖戾
- tính tình ương bướng.
- 她 总是 乖巧 地 处理 问题
- Cô ấy luôn khôn khéo xử lý vấn đề.
- 她 乖巧 地 回答 了 问题
- Cô ấy lanh lợi trả lời câu hỏi.
- 孩子 们 都 乖乖 地 坐 着 听 老师 讲故事
- Các em ngoan ngoãn ngồi nghe cô kể chuyện.
- 他 怀里 的 猫 乖乖 地 睡觉
- Con mèo trong lòng anh ấy đang ngủ ngoan.
- 你 要 乖乖 地 听 妈妈 的话
- Con phải ngoan ngoãn nghe lời mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乖乖地尾随
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乖乖地尾随 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乖›
地›
尾›
随›