Đọc nhanh: 出款限额 (xuất khoản hạn ngạch). Ý nghĩa là: giới hạn xuất tiền.
Ý nghĩa của 出款限额 khi là Danh từ
✪ giới hạn xuất tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出款限额
- 额头 有点 突出 来
- Trán hơi nhô ra.
- 她 一 皱眉 , 额头 显出 了 皱纹
- Cô ấy vừa cau mày lại, trán liền suốt hiện nếp nhăn.
- 她 的 额头 出现 了 几条 皱纹
- Trán cô ấy xuất hiện vài nếp nhăn.
- 存款 总额
- tổng số tiền gửi.
- 付出 现款
- Trả tiền mặt
- 每人 限额 两张 票
- Mỗi người giới hạn mua hai vé.
- 超出 数额
- vượt mức.
- 限额 太低 , 不够 用
- Hạn mức quá thấp, không đủ dùng.
- 这 款 产品 限额 发售
- Sản phẩm này giới hạn lượng bán.
- 她 的 存款 余额 是 零
- Số dư tài khoản của cô ấy là không.
- 信用卡 有 消费 限额
- Thẻ tín dụng có hạn mức tiêu dùng.
- 户限为穿 ( 形容 进出 的 人 很多 )
- người ra vào rất đông.
- 战胜国 要求 战败国 交付 巨额 赔款
- Quốc gia chiến thắng yêu cầu quốc gia thua cuộc trả một số tiền đền bù lớn.
- 收入 与 支出 出现 了 差额
- Có sự chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu.
- 现款 跟 帐 上 的 数目 没有 出入
- tiền mặt khớp với con số trong sổ sách.
- 她 为 获得 额外 收入 决定 租出 一个 房间
- Cô ấy quyết định cho thuê một phòng để có được thu nhập bổ sung.
- 由于 这笔 交易 金额 很大 , 买主 在 做出 决定 之前 必须 再三 考虑
- Do số tiền giao dịch này rất lớn, người mua phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.
- 预算 的 支出 部分 是 国家 的 拨款
- phần chi tiêu ngân sách là chi cấp của nhà nước
- 你 可以 申请 提高 限额
- Bạn có thể xin tăng hạn mức.
- 到 国外 旅行 允许 携带 的 款额 有所 限制
- Số tiền được phép mang theo khi du lịch ở nước ngoài có một số hạn chế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出款限额
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出款限额 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
款›
限›
额›