Đọc nhanh: 名额 (danh ngạch). Ý nghĩa là: suất; chỗ; số người. Ví dụ : - 我们已经满了名额。 Chúng tôi đã hết chỗ mất rồi.. - 每个班级有固定的名额。 Mỗi lớp có số lượng người cố định.. - 招生名额已经满了。 Số lượng người tuyển sinh đã đủ rồi.
Ý nghĩa của 名额 khi là Danh từ
✪ suất; chỗ; số người
人员的数额
- 我们 已经 满 了 名额
- Chúng tôi đã hết chỗ mất rồi.
- 每个 班级 有 固定 的 名额
- Mỗi lớp có số lượng người cố định.
- 招生 名额 已经 满 了
- Số lượng người tuyển sinh đã đủ rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名额
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 我 的 哥哥 是 一名 厨师
- Anh trai tôi là một đầu bếp.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 真名 是 肯 德拉 · 迪
- Tên cô ấy là Kendra Dee.
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 真是 白 瞎 了 一个 名额
- Thật là phí đi một vị trí.
- 每个 班级 有 固定 的 名额
- Mỗi lớp có số lượng người cố định.
- 还有 五十名 缺额
- vẫn còn thiếu năm mươi người.
- 招生 名额 已经 满 了
- Số lượng người tuyển sinh đã đủ rồi.
- 我们 已经 满 了 名额
- Chúng tôi đã hết chỗ mất rồi.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名额
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名额 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
额›